brouette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brouette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brouette trong Tiếng pháp.

Từ brouette trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe cút kít, kiệu hai bánh, Xe rùa, xe đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brouette

xe cút kít

noun

est qu'ils doivent vendre toutes les bouteilles qu'ils ont dans leur charriot ou leur brouette.
là họ phải bán hết sản phẩm trong xe đẩy hay xe cút kít của họ.

kiệu hai bánh

noun (sử học) kiệu hai bánh)

Xe rùa

noun (matériel de manutention)

xe đẩy

noun

est qu'ils doivent vendre toutes les bouteilles qu'ils ont dans leur charriot ou leur brouette.
là họ phải bán hết sản phẩm trong xe đẩy hay xe cút kít của họ.

Xem thêm ví dụ

Après une minute ou deux, ils ont commencé à se déplacer à nouveau, et Alice entendit le Lapin dire: " Une brouettée suffira, pour commencer. "?
Sau một hoặc hai phút, họ bắt đầu di chuyển về một lần nữa, và Alice nghe Rabbit nói, ́Một barrowful sẽ làm, để bắt đầu với.
Il glisse son avant-bras droit dans une bride métallique fixée à l’extrémité d’une pelle ; il peut ainsi, d’un geste sûr, remplir de terre sa brouette.
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
Tu prends ton pieds avec les brouettes maintenant Jacq?
Giờ anh thích lũ người máy rồi hả, Jacq?
S'il venaît à disparaître, nous ne savons pas de quoi les brouettes sont capables.
Nếu nó bị phá bỏ thì ai biết cái máy hút bụi đó có thể tiến được tới đâu.
À cause d'une brouette qu'il avait l'habitude de pousser.
Sau khi chế mấy cái bánh xe.
On essaie " la brouette ", " l'âne à genoux ", ou " la torpille chinoise "?
Em không muốn thử tư thế " xe cút kít "... hay thế " con lừa cầu nguyện "... hay thế " đu dây Trung Quốc "?
Et j'aimerais examiner comment prendre une simple brouette de Kaboul et la mettre sur le mur au milieu de l'appel de Kipling de 1899 pour engendrer un dialogue à propos de ma perception des initiatves contemporaines pour le développement comme étant enracinées dans la rhétorique coloniale d'hier à propos du " fardeau du blanc " pour sauver le basané de lui- même et peut- être le civiliser un peu.
Và tôi thích nhìn vào làm sao để lấy một chiếc xe thồ một bánh Kabul và đặt nó trên bức tường giữa lời kêu gọi của Kipling năm 1899 để khuấy nên cuộc hội thoại về những gì tôi thấy về sự phát triển hiện nay có nguồn gốc từ lối ngụy biện thực dân hôm qua về " gánh nặng của người da trắng " để cứu một người da màu khỏi chính mình và có lẽ thậm chí là khai sáng anh ta một chút.
Une brouettée d'QUOI pensait Alice, mais elle n'avait pas de temps à douter, pour le prochain moment, une pluie de petits cailloux venus cliquetis dans la fenêtre, et certains d'entre eux l'a frappée au visage.
'Một barrowful GÌ nghĩ Alice, nhưng cô đã không lâu để nghi ngờ, tiếp theo tắm một thời điểm của viên sỏi nhỏ đến rattling trong cửa sổ, và một số người trong số họ hit của cô vào mặt.
On emportait les cadavres boursouflés sur des petites brouettes.
Trên những xe cút kít nhỏ, người ta chở đem đi xác người chết đã trương phình.
Un jour, j’ai transporté les publications dans une brouette jusqu’à la gare, car, en ce temps- là, nous ne disposions pas toujours d’une camionnette.
Có một lần, tôi đã chở sách báo ra tới ga xe lửa bằng xe cút kít, vì vào thời đó không phải lúc nào chúng tôi cũng có xe chở hàng để dùng.
En terme de charbon, nous aurions besoin de brûler 34 de ces brouettes chaque minute, sans interruption, chaque jour, pendant une année entière, pour obtenir 2 térawattheures d'électricité.
Hai giờ terawatt, nói về than đá, chúng ta cần đốt cháy số than trên 34 xe cút kít mỗi phút trong 24 giờ mỗi ngày trong suốt một năm để có được hai giờ terawatt điện.
La raison pour laquelle ces micro-entrepreneurs peuvent vendre ou faire un bénéfice est qu'ils doivent vendre toutes les bouteilles qu'ils ont dans leur charriot ou leur brouette.
Bây giờ, lý do mà những tiểu đại lý có thể bán và có lợi nhuận là họ phải bán hết sản phẩm trong xe đẩy hay xe cút kít của họ.
" Tant de choses dépendent d'une brouette rouge "
" Phụ thuộc rất nhiều vào chiếc xe cút kít đỏ.
Tu sais que je déteste ces putains de brouette!
Anh biết là tôi ghét cái bọn này !
Donc il a construit ce modèle, cette machine démente avec des leviers et du bois, et voilà sa brouette, des seaux, un gros marteau de forgeron.
Vì thế, anh ta đã xây dựng mô hình này, đây là cái máy điên rồ với các đòn bẩy và gỗ, và đây là chiếc xe cút kít của anh ta, những cái xô và một chiếc búa tạ lớn.
Nous avons travaillé dur à poser des briques, à faire du mortier, à pousser des brouettes remplies de briques et à faire la chaîne pour se passer les briques.
Chúng tôi siêng năng xây gạch, xúc hồ, đẩy xe cút kít chở đầy gạch và chuyền gạch cho những người khác.
Pense ce que tu veux, mais j'ai vu cette brouette se réparer les tripes.
Nghĩ sao cũng được nhưng tôi đã thấy 1 tên khốn tự moi ruột.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brouette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.