boulot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boulot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boulot trong Tiếng pháp.

Từ boulot trong Tiếng pháp có các nghĩa là công việc, việc, bè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boulot

công việc

noun (thông tục) việc làm, công việc)

Tu as un boulot génial.
Bạn có một công việc tuyệt vời.

việc

noun

Le boulot paie bien, mais d'un autre coté, je dois travailler douze heures par jour.
Việc làm kiếm tiền tốt, nhưng mặt khác tôi phải làm việc mỗi ngày mười hai giờ.

noun

tout en cherchant du boulot alors que vous discutez avec vos potes.
nhưng thật ra bạn thật sự đang tán gẫu với bạn .

Xem thêm ví dụ

Beau boulot.
Công việc tuyệt lắm.
On peut finir le boulot.
Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ
Vous accepteriez ce boulot?
Cậu sẽ nhận việc chứ?
C'est pas moi qui déconne au boulot.
Tôi không phải là gã đang trốn việc.
C'est mon boulot.
Vâng, đó là công việc của tôi.
Je devine que votre gars, Lloyd a manqué ce boulot ou a disparu avant qu'ils se fassent prendre.
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt.
Nous avons tous un boulot de secours.
Tụi em có công việc dự phòng rồi ạ."
C'est notre boulot.
Đó là điều chúng tôi làm.
J'ai un boulot.
Tôi đã có việc làmđây rồi.
Wong Chun, c'est comme ça que tu fais ton boulot?
Vương Tuyền, ngươi thật vô dụng!
Je fais mon boulot.
Chỉ làm việc thôi.
Je sais pour ton boulot à Wall Street.
Tôi biết chuyện gì đã xảy ra ở phố Wall đó.
J'apprécie moins d'avoir été suivie... au risque de bousiller 5 mois de boulot.
Em chỉ không thích 2 anh theo dõi em tận đây.
Tu as fait un super boulot à t'occuper de ta mère
Cậu đã chăm sóc mẹ mình rất tốt.
J'ai déjà un boulot.
Em đã có công việc.
Sans toi, Louis, comme tu seras occupé par le boulot.
Vì anh quá bận với công việc
Scofield et toute son équipe du boulot?
Scofield và cả nhóm công nhân của hắn?
Vous êtes jaloux qu'il fasse du meilleur boulot que vous?
Mấy người ghen anh ta đang làm việc tốt hơn sao?
Donnez ce boulot à un autre
Hãy kiếm người khác
Tu oses me cacher ton boulot!
Sao cậu không nói với tớ cậu làm việc ở đây?
Le boulot est tellement plus important.
Công việc đúng là quá quan trọng mà.
J'en vois, des gars comme vous, au boulot.
Tôi đã gặp người như anh trong khi làm việc
Vous faites du bon boulot.
Em đã làm việc tốt.
T'as fait du bon boulot pour les Russes.
Cô đã làm nhiều vụ với anh em Nga ở đó.
Alors, fais du bon boulot.
Vậy thì, hãy đi làm việc đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boulot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.