brosser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brosser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brosser trong Tiếng pháp.
Từ brosser trong Tiếng pháp có các nghĩa là chải, đánh, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brosser
chảiverb Et pour comprendre ce que sera l'effet de la brosse dans la bouche, Và để hiểu tác động của chiếc bàn chải trong miệng, |
đánhverb Je me brosse toujours les dents avant d'aller au lit. Tôi đánh răng trước khi đi ngủ. |
vẽverb |
Xem thêm ví dụ
Et quand je me suis réveillé le lendemain matin, je dormais par terre chez un ami, la seule chose que je possédais au monde était une brosse à dents que je venais d'acheter dans un supermarché ouvert toute la nuit. Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. |
Elle leur a donc offert un jus de fruit, donné une brosse pour qu’ils nettoient leurs vêtements, ainsi qu’une bassine d’eau et des serviettes. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
Je n'ai pas oublié les brosses à dent à Marrakech. Tôi không phải là người để quên bàn chải đánh răng ở Marrakech. |
Et il apparaît sur leur porche, devant leur porte, avec une brosse à dents et un pyjama, et il est prêt à passer la semaine avec eux. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần. |
Les enfants qui ont appris à se brosser les dents et à passer du fil dentaire seront en meilleure santé dans leur jeunesse et tout au long de leur vie. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Nous partagions nos brosses à dents et nos chaussettes, nous nous échangions le journal le matin. Chúng tôi dùng chung bàn chải răng và bít tất, đưa cho nhau giấy vệ sinh. |
7 Le livre d’Amos brosse le tableau d’une nation décadente en dépit des apparences. 7 Bất kể vẻ bề ngoài của nước này, sách A-mốt phác họa hình ảnh của một quốc gia đang suy đồi. |
Comme des livres, des habits, la brosse à dents, et caetera. Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân. |
Je vais me brosser les dents. Tôi cần phải đi đánh răng. |
De la cire d'oreille dans la brosse! Nó đã lấy bàn chải đánh răng của anh để ngoáy tai... |
La plupart d'entre nous suppose donc qu'on peut résoudre la pénurie d'eau en améliorant nos habitudes personnelles: prendre des douches plus courtes ou couper l'eau pendant qu'on se brosse les dents. Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng |
Voici le commentaire qu’en fait l’International Herald Tribune: “Effectué sur 193 pays, ce rapport brosse dans le détail le triste tableau des discriminations et des abus dont les femmes sont victimes jour après jour.” Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”. |
En faisant écrire ainsi l’histoire de ses manières d’agir envers les humains, Jéhovah a brossé un portrait exceptionnellement détaillé de sa personnalité. Bằng cách cho ghi lại những tác động của Ngài với loài người, Đức Giê-hô-va đã miêu tả cho chúng ta biết rất chi tiết về cá tính của Ngài. |
Un élément crucial du devoir parental d’avertir consiste à brosser le tableau pas seulement des conséquences démoralisantes du péché mais également de la joie de marcher dans l’obéissance aux commandements. Một yếu tố cốt yếu trong bổn phận của cha mẹ để cảnh báo là không phải chỉ mô tả về những hậu quả đau lòng của tội lỗi mà còn về niềm vui khi tuân theo các giáo lệnh. |
Est-ce ma brosse à dent? Có phải bàn chải của em không đấy? |
Ont-ils été brossés et moulés? Chúng đã được rửa kỹ chưa? |
Je me suis arrêtée près d'échafaudages, où j'ai déposé mon cartable afin de me brosser les cheveux. Tôi dừng lại chỗ giàn giáo, đặt cặp sách xuống để chải lại tóc. |
Et une brosse à dents. Một bàn trải đánh răng. |
FFL : Ou alors, s'il n'a jamais vu de brosse à dents, elle devient une batte. (cười lớn) FFL: Nếu nó chưa bao giờ thấy bàn chải, nó sẽ nhầm lẫn với một cái vợt bóng chày |
Tu détestes te brosser les dents et que tu te les brosses en 30 secondes. Anh ghét đánh răng và nó sẽ đánh răng cho anh trong 30 giây. |
Une vieille brosse à dent que tu nous as laissée il y a dix ans. Từ cái bàn chải đánh răng cũ của cậu trong lần gặp 10 năm trước đấy. |
Et pour comprendre ce que sera l'effet de la brosse dans la bouche, je dois m'imaginer : à qui appartient cette bouche? Và để hiểu tác động của chiếc bàn chải trong miệng, tôi phải hình dung: Đây là miệng của ai? |
Ma mère est partie pour toujours et elle a pris... toutes nos brosses à dents électriques. Bà ấy lấy hết tài sản của gia đình dành giùm để làm bàn chải điện. Và bỏ lại những thứ tốt đẹp. |
Vous devez payer vos savon, déodorant, brosse à dent, dentifrice, tout. Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brosser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brosser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.