brève trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brève trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brève trong Tiếng pháp.

Từ brève trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngắn, gọn, chiếu thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brève

ngắn

adjective

Soyez bref pour garder du temps pour la leçon.
Hãy chắc chắn giữ cho sinh hoạt này được ngắn để dành thời giờ cho bài học.

gọn

adjective verb

Cette activité doit être brève pour laisser du temps pour la leçon.
Hãy giữ sinh hoạt này ngắn gọn để cho phép thời giờ cho bài học.

chiếu thư

noun (chiếu thư (của giáo hoàng)

Xem thêm ví dụ

Se servir du premier paragraphe pour faire une brève introduction et du dernier pour une brève conclusion.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
Lors de ma brève visite, il m’a donné envie d’être meilleur.
Ngay cả trong cuộc viếng thăm ngắn ngủi của chúng tôi, ông cũng làm cho tôi muốn làm người tốt hơn.
Il a même fait part courageusement de la brève réponse de son père : « Cher Gordon, j’ai reçu ta dernière lettre.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
Brève description de la situation des Néphites
Một Phần Mô Tả Vắn Tắt về Tình Trạng của Dân Nê Phi
Pour chaque expérience publicitaire répertoriée, nous incluons une brève définition, ainsi que l'URL de la page sur laquelle elle a été observée.
Đối với mỗi trải nghiệm quảng cáo đã liệt kê, chúng tôi sẽ bao gồm một định nghĩa ngắn gọn và URL của trang phát hiện thấy trải nghiệm đó.
Un communiqué de presse diffusé avant la première décrit le court-métrage comme « une brève coda à une romance condamnée et un prologue à The Darjeeling Limited, ».
Một thông cáo báo chí trước buổi công chiếu đã mô tả bộ phim như "đoạn kết ngắn của một cuộc tình bị kết án và đoạn mở đầu cho The Darjeeling Limited ".
Cette brève conversation sera peut-être pour lui le moment le plus encourageant et le plus consolant qu’il ait vécu depuis longtemps.
Cuộc trò chuyện ngắn của bạn có thể là cuộc nói chuyện mang lại nhiều khích lệ và an ủi nhất cho người ấy từ trước đến nay.
Si vous entretenez avec quelqu’un une conversation biblique régulière, même brève, en vous servant de la Bible et de l’une des publications recommandées, alors vous dirigez une étude biblique.
Nếu dùng Kinh Thánh và ấn phẩm dành cho việc học hỏi để thảo luận đều đặn với một người, dù ngắn, là anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi.
Puis brève démonstration : Une étude est commencée à l’aide des périodiques le premier samedi de janvier.
Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1.
Il s'agit là des mots de sagesse d'une jeune fille dont la vie brève a changé la mienne pour toujours.
và trong đó ẩn chứa ngôn từ khôn ngoan của một cô bé có một cuộc đời ngắn ngủi nhưng mãi mãi tác động đến đời tôi
Dans le Kalahari, de brèves pluies ont cédé la place à la saison sèche.
Ở sa mạc Kalahari, những cơn mưa qua nhanh cho thấy đã vào mùa khô.
Si, par exemple, dans un discours sur la rançon, vous devez citer Hébreux 9:12, 24, vous jugerez peut-être nécessaire, avant de le lire, de fournir une brève explication sur ce qu’était la chambre la plus retirée du tabernacle ; selon ces versets, elle représente l’endroit où Jésus est entré quand il est monté au ciel.
Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời.
Les gens ont tendance à parler en brèves rafales, pas en de longs discours.
Người ta có xu hướng nói chuyện ngắn gọn, chứ không phải là những phát biểu dài dòng.
Une ou deux brèves démonstrations par un proclamateur capable.
Cho một người công bố có khả năng thực tập một hoặc hai màn trình diễn.
Faites une démonstration mettant en scène une présentation brève et simple.
Trình diễn một lời trình bày vắn tắt và đơn giản.
Ma vie sur ce globe est très brève
Cuộc sống của ta tóm lại trong cái chao đèn này
Ce sera probablement à vous d’engager régulièrement de brèves conversations sur le sujet.
Rất có thể bạn sẽ là người chủ động mở đầu những cuộc trò chuyện ngắn về đề tài kinh nguyệt.
Le nombre relativement élevé de découvertes archéologiques du règne de Péribsen contredit la brève durée estimée du règne, seulement dix à douze ans, telle que présentée sur la pierre de Palerme.
Một số lượng tương đối lớn các bằng chứng khảo cổ học được tìm thấy có niên đại thuộc về triều đại của Peribsen đã giúp phủ nhận giả thuyết về một triều đại ngắn, chỉ từ 10 đến 12 năm, theo như tấm bia đá biên niên sử.
« Pendant la brève durée de sa vie (trente-huit années et demie), un déversement incomparable de connaissance, de dons et de doctrine s’est produit par son intermédiaire. » (voir « Les grandes choses que Dieu a révélées », Le Liahona, mai 2005, p.80-83).
“... Trong 38 năm rưỡi ngắn ngủi của đời ông, qua ông đã có được một sự dồi dào vô song trong sự hiểu biết, các ân tứ và giáo lý.” (“Những Sự Việc Lớn Lao mà Thượng Đế Đã Mặc Khải,” Ensign hoặc Liahona, tháng Năm năm 2005, 80–83).
Nous traitons nos affaires d’une manière brève, digne, organisée et conforme à qui nous sommes et à ce que nous devons faire.
Chúng ta nên nói về những vấn đề này một cách ngắn gọn, có giá trị, có tổ chức và luôn ghi nhớ chúng ta là ai và phải làm gì.
Alors que la brève entrevue terminée.
Vì vậy, mà cuộc phỏng vấn ngắn chấm dứt.
La réunion de jeûne et de témoignage est un moment conçu pour exprimer de brèves pensées inspirantes et rendre un témoignage solennel.
Buổi họp nhịn ăn và chứng ngôn là một thời gian để chia sẻ những ý nghĩ ngắn gọn đầy soi dẫn và long trọng làm chứng.
Mais elle sera relativement brève ; elle ne durera qu’“ une courte période ”.
Nhưng thời kỳ này tương đối ngắn.
b) Pourquoi peut- on dire que Néhémie avait fait plus que prononcer une brève prière?
b) Làm sao biết Nê-hê-mi đã làm nhiều hơn là chỉ dâng một lời cầu nguyện vắn tắt?
Dans la vidéo officielle du remix, O.D.B fait une brève apparition déguisé en clown ainsi que dans les scènes où Carey se promène.
Trong video âm nhạc chính thức cho phiên bản phối lại, O.D.B có góp mặt trong vai chú hề, cũng như nhiều cảnh khác cùng Carey.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brève trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.