breton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breton trong Tiếng pháp.
Từ breton trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng Brơ-ta-nhơ, xứ Brơ-ta-nhơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breton
tiếng Brơ-ta-nhơadjective (ngôn ngữ học) tiếng Brơ-ta-nhơ) |
xứ Brơ-ta-nhơadjective (thuộc) xứ Brơ-ta-nhơ (Pháp) |
Xem thêm ví dụ
Les siècles passaient et les Grands- bretons parlaient l'anglais ancien avec bonheur, mais dans les années 700, une série d'invasions Viking a commencé, qui a continué jusqu'à ce qu'un traité divise l'île en deux. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
À l'époque des croisades, le croisement des chevaux montagnards originels avec le cheval oriental ramené depuis ces terres lointaines donne le « bidet breton », selon un ouvrage de vulgarisation,. Trong cuộc Thập tự chinh, những con ngựa núi được lai với ngựa phương Đông để tạo ra một loại gọi là Bidet Breton. |
Le soutien à Carausius parmi la population bretonne est important, et au moins deux légions de la Bretagne (la II Augusta et la XX Valeria Victrix) se rallient à lui, de même que certains voire la totalité des membres de la légion stationnée près de Boulogne (probablement la XXX Ulpia Victrix). Ít nhất hai quân đoàn đóng ở Britannia (II Augusta và XX Valeria Victrix) và có thể một số hoặc tất cả quân đoàn đóng gần Boulogne bên kia eo biển Manche (có thể là XXX Ulpia Victrix) đã đứng về phía ông ta. |
En 1535, les habitants indigènes de l'actuelle ville et région de Québec utilisèrent ce mot pour guider le navigateur breton Jacques Cartier jusqu'au village de Stadaconé. Năm 1535, các cư dân bản địa của khu vực nay là thành phố Québec sử dụng từ này để chỉ đường cho nhà thám hiểm người Pháp Jacques Cartier đến làng Stadacona. |
Vous avez tué des Bretons. Anh đã giết bao nhiêu người Anh? |
Toutefois, en raison de son endurance et de ses allures, le cheval Breton reste une exception. Tuy nhiên, do độ bền và dáng của nó, là ngựa Breton là một ngoại lệ. |
Il ne vient peut-être pas du nord du mur, mais il est breton. Hắn có thể không đến từ biên giới phía bắc, nhưng hắn là người Anh. |
Avec la fin des accords de Bretton Woods, les États européens vont rechercher à maintenir une certaine stabilité des taux de changes entre leurs monnaies respectives. Dưới hệ thống Bretton Woods, các ngân hàng trung ương của các nước trừ Hoa Kỳ phải có nhiệm vụ duy trì tỷ giá hối đoái cố định giữa các đồng tiền của họ với đồng đôla. |
Le droit et les juridictions particulières de la Bretagne, dont sa force militaire marine, vont se conserver jusqu'à la Révolution qui sonnera la fin de l'indépendance administrative et territoriale de la Bretagne, bien que les couronnes françaises et bretonnes fussent réunies depuis 1532. Các vùng lãnh thổ đặc biệt và các quyền của , trong đó quân đội biển của nó, được bảo tồn cho đến khi cách đó cũng là sự kết thúc của sự độc lập lãnh thổ hành chính của Brittany, mặc dù cả Pháp và Vương miện Breton đã được thống nhất trong Liên minh Brittany và Pháp kể từ năm 1532. |
La banque est plus grosse que toi, Bretton. Ngân hàng này quan trọng hơn ông, Bretton. |
Qui parle breton aujourd'hui ? Hôm nay ai sẽ là Hamlet? |
La réponse est contenue dans l'état actuel du problème breton en France. Ngày nay ảnh hưởng này còn tồn tại trong giọng Breton của tiếng Pháp. |
Votre propre père a épousé une Bretonne. Cha anh đã lấy một phụ nữ Anh. |
la danse, la langue, qui est malheureusement en voie de disparition au Cap- Breton. Và vì có nguồn gốc từ Scotland nơi gắn liền với âm nhạc và các truyền thống lâu đời như các điệu nhảy, ngôn ngữ phong phú. Nhưng thật đáng tiếc là ngày nay nó đã bị mai một ở Cape Breton. |
Voir aussi Nombres dans le monde. ↑ . ↑ Diagnostic de la langue bretonne en Île-de-France. Một ngôn ngữ khu vực khác tại Bretagne, tiếng Gallo, là một Langue d'oïl có nguồn gốc từ tiếng Latinh. ^ Diagnostic de la langue bretonne en Île-de-France. |
Nous avons été pionniers pendant deux ans et demi, tout d’abord à London, dans l’Ontario, et ensuite, toujours au Canada, sur l’île du Cap-Breton où nous avons aidé à fonder une congrégation. Trong hai năm rưỡi kế tiếp, chúng tôi làm tiên phong ở London, Ontario, và sau đó trên Đảo Cape Breton, nơi chúng tôi giúp thành lập một hội thánh. |
Dans les années 1960 et 1970, quelques chevaux sont croisés avec des traits bretons et comtois pour la production de viande, mais en dépit de ces croisements, le cheval auvergnat aurait conservé ses caractéristiques. Trong những năm 1960 và 1970 một số con ngựa đã được lai với Breton và Comtois đặc điểm sản xuất thịt ngựa nhưng bất chấp những hoạt động thu thập ngựa Auvergne giữ lại đặc điểm của nó. |
Bretton n'est pas le genre d'ennemi qu'un jeune comme toi a intérêt à avoir. Không, một thằng cu như cậu không cần kẻ thù như Bretton đâu. |
Au niveau mondial, 1,3 milliards de personnes vivent avec moins de 1,25 dollars par jour. Et le travail que j'ai fait en Ouganda représente l'approche traditionnelle face à ce type de problèmes telle qu'elle a été pratiquée depuis 1944, lorsque les vainqueurs de la Seconde Guerre Mondiale, les 500 pères fondateurs et une seule mère fondatrice, se sont réunis dans le New Hampshire, aux États-Unis, pour mettre en place les institutions de Bretton Woods, dont notamment la Banque Mondiale. Trên toàn thế giới, có 1.3 tỉ người sống với ít hơn $1,25 một ngày, trong khi những việc tôi đã làm ở Uganda là tượng trưng cho cách tiếp cận truyền thống tới những vấn đề này cách tiếp cận ấy đã được vận dụng từ năm 1944, khi mà những nước chiến thắng trong Chiến tranh Thế giới II, 500 người cha sáng lập, và một người mẹ sáng lập đơn độc tụ họp ở New Hampshire, Mỹ, để cho ra đời các tổ chức Bretton Woods trong đó có World Bank - Ngân hàng Thế giới. |
Les chevaux acadiens étaient des descendants de plusieurs expéditions de chevaux français, y compris des membres des races bretonnes, andalouses et normandes, plus tard croisé avec des chevaux de la Nouvelle-Angleterre, y compris des Barbes espagnols. Những con ngựa Acadian là con cháu của một số lô hàng của ngựa Pháp, kể cả thành viên các giống ngựa Breton, ngựa Andalucia và ngựa Norman, sau đó lai chéo với con ngựa từ New England, trong đó có ngựa Tây Ban Nha. |
Et ainsi, dans les années 30, la Grande Dépression a mené à Bretton Woods, aux Etats sociaux, etc. Và như bạn đã thấy ở những năm 30, khi cuộc Đại khủng hoảng đã mở đường cho hệ thống Bretton Woods, an sinh xã hội và nhiều thứ khác. |
En 1578, il devient la propriété de Françoise de Kernevenoy (russ.), veuve d'un gentilhomme breton François, dit Carnavalet. Năm 1578, dinh thự này thuộc về Françoise de Kernevenoy, góa phụ của một quý tộc Bretagne có biệt danh Carnavalet. |
C'est " Bretton ", maintenant. Bây giờ tôi là Bretton. |
Le célèbre Breton qui tue les siens. Người Anh nổi tiếng, người đã giết chính người của mình. |
Il est utilisé pour faire naître des mulets, la mule des Pyrénées est en effet issue du croisement d'un baudet catalan et d'une jument trait bretonne, Mérens ou autre. Nó đã được sử dụng để nuôi con la, và con la Pyrenees được bắt nguồn từ một phép lai chéo giữa lừa và ngựa Catalan của ngựa Breton, ngựa Mérens và các giống khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới breton
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.