averse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ averse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ averse trong Tiếng pháp.
Từ averse trong Tiếng pháp có các nghĩa là mưa rào, cốc vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ averse
mưa ràonoun |
cốc vũnoun |
Xem thêm ví dụ
21 Et malheur à l’homme qui averse le sang ou qui gaspille la chair, alors qu’il n’en a pas besoin. 21 Và khốn thay cho kẻ làm ađổ máu hay kẻ phí phạm thịt mà không cần đến. |
23 Le vent du nord apporte des averses, 23 Cơn gió bắc đem trận mưa lớn, |
Ou le ciel peut- il décider lui- même de donner des averses ? Có thể nào chính các tầng trời tự trút mưa được chăng? |
Le journal a été livré après l'averse. Tờ báo được giao sau khi trời đã tạnh mưa. |
Le règne de Jésus Christ sera aussi bénéfique que “ la pluie sur l’herbe fauchée ” et “ de grosses averses qui arrosent la terre ”. Vua Giê-su sẽ là nguồn mang lại sự khoan khoái, “như mưa trên cỏ mới phát, khác nào giọt của trận mưa tưới đất vậy”. |
Josèphe parle d’événements survenus entre le premier assaut de l’armée romaine contre Jérusalem (66) et la destruction de la ville: “Dans la nuit, en effet, éclate un orage épouvantable: des coups de vent impétueux avec de violentes averses, des éclairs continuels, des tonnerres effrayants, et les monstrueux grondements d’un tremblement de terre. Josephus viết về những diễn tiến của đợt tấn công sơ khởi của quân La Mã (năm 66 CN) và về sự tàn phá thành Giê-ru-sa-lem: “Trong đêm khuya một trận bão nổi lên; gió thổi cuồn cuộn, mưa đổ như thác lũ, chớp nhoáng liên tục lóe lên, tiếng sét gầm lên ghê rợn, mặt đất day động với tiếng ù tai. |
Après avoir déclaré qu’une foule s’était rassemblée à Jérusalem “ au neuvième mois [Kislev], le vingtième jour du mois, ” il rapporte que le peuple ‘ frissonnait à cause des averses ’. Sau khi nói rằng đám đông nhóm lại tại Giê-ru-sa-lem “ngày hai mươi tháng chín [Kít-lơ]”, E-xơ-ra tường thuật rằng dân chúng “rúng-sợ... về cơn mưa lớn”. |
On ne peut pas marcher dans Capoue sans entendre prier pour une averse. Không dễ dạo bước ở Capua mà không nghe người dân cầu nguyện để trời ban mưa. |
Une averse de météorites! Mưa sao băng! |
Et tous doivent faire de leur mieux pour supporter l'averse quotidienne. Và chúng phải làm sao để tận dụng lượng mưa trút xuống hằng ngày. |
L’assemblée s’est terminée sous une nouvelle averse tropicale. Sau khi hội nghị kết thúc thì có một trận mưa khác đổ xuống. |
Le prophète Mika a écrit : “ Vraiment ceux qui restent de Jacob deviendront, au milieu de peuples nombreux, comme une rosée venant de Jéhovah, comme de grosses averses sur la végétation, qui n’espère pas l’homme ou n’attend pas les fils de l’homme tiré du sol. Tiên tri Mi-chê đã viết: “Phần sót lại của Gia-cốp sẽ ở giữa nhiều dân, như giọt móc đến từ Đức Giê-hô-va, như mưa nhỏ sa xuống trên cỏ, chẳng đợi người ta và không mong gì ở con trai loài người”. |
10 Jéhovah a dit à la nation: “Si vous continuez de marcher dans mes ordonnances et de garder mes commandements et si vous les pratiquez, alors, à coup sûr, je vous donnerai vos averses en leur temps, et la terre donnera vraiment sa production, et l’arbre des champs donnera son fruit. 10 Đức Giê-hô-va nói với nước đó: “Nếu các ngươi tuân theo luật-pháp ta, gìn-giữ các điều-răn ta và làm theo, thì ta sẽ giáng mưa thuận-thì, đất sẽ sanh hoa-lợi, và cây ngoài đồng sẽ kết bông-trái. |
il fera tomber sur vous des averses, Giáng mưa trên anh em, |
comme des averses sur la végétation Như mưa rào trên cây cỏ, |
Je prendrais une classe ESL à Chinatown apprenant, " Il pleut, il tombe averse. " Tôi dự một lớp tiếng Anh ở phố Tàu, " Trời Mưa, Mưa như trút nước " |
Inversement, au bout d’une longue période de canicule, une bonne pluie, même une simple averse, rafraîchit et soulage. Cũng vậy, sau những chuỗi ngày nắng rực và khô ráo, một cơn mưa rào—thậm chí một trận mưa to—mang lại sự khoan khoái thoải mái. |
Pourquoi les poissons sont-ils á la surface des flaques de marée aprés une averse? Tại sao cá ngừng bơi và nằm trên đầu sóng sau khi trời mưa? |
Wandle Mace explique : « J’ai écouté Joseph Smith, le prophète, en public et en privé, sous le soleil et sous les averses, comme beaucoup d’autres l’ont fait alors qu’il les instruisait au pupitre. Wandle Mace thuật lại: “Tôi đã lắng nghe Tiên Tri Joseph Smith nói chuyện trước công chúng lấn nơi kín đáo, trong ánh nắng lấn trong lúc mưa, như nhiều người khác đã làm khi ông giang dạy họ từ bục giang. |
VOUS est- il déjà arrivé de devoir vous réfugier sous un pont pour vous abriter d’une averse de pluie ou de grêle ? Bạn đã bao giờ phải núp dưới cầu để tránh bão hoặc mưa đá chưa? |
Répondez-moi avant la fin de l'averse. Anh phải trả lời em trước khi mưa tạnh. |
Mika proclame : “ Vraiment ceux qui restent de Jacob deviendront, au milieu de peuples nombreux, comme une rosée venant de Jéhovah, comme de grosses averses sur la végétation. Mi-chê tuyên bố: “Phần sót lại của Gia-cốp sẽ ở giữa nhiều dân, như giọt móc đến từ Đức Giê-hô-va, như mưa nhỏ sa xuống trên cỏ”. |
Vents cisaillants et averses de traîne propices aux entonnoirs. Chỉ số gió và lượng mưa của trong ống nhìn như thể hứng bằng phễu. |
Un jour, tôt le matin - une averse dure, peut- être déjà un signe de la à venir au printemps, a frappé les vitres - quand la femme de ménage a commencé une fois à nouveau avec sa conversation habituelle, Gregor était si amer qu'il se tourna vers elle, comme si pour une attaque, bien que lentement et faiblement. Một ngày vào buổi sáng sớm - một trận khó khăn, có lẽ đã là một dấu hiệu của đến mùa xuân, đập vào tấm cửa sổ khi người phụ nữ làm sạch bắt đầu một lần một lần nữa với cuộc trò chuyện thông thường, Gregor đã cay đắng mà ông đã chuyển về phía cô, như thể cho một cuộc tấn công, mặc dù chậm và yếu ớt. |
3 « “Si vous continuez à suivre* mes ordonnances et à respecter mes commandements, et si vous les appliquez+, 4 je vous donnerai les averses au bon moment+, et la terre donnera ses produits+, et les arbres des champs donneront leurs fruits. 3 Nếu các ngươi tiếp tục bước theo những luật lệ ta, gìn giữ các điều răn ta và thực thi những điều đó+ 4 thì ta sẽ ban mưa đúng kỳ,+ đất sẽ sinh hoa lợi+ và cây cối ngoài đồng sẽ sinh bông trái. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ averse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới averse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.