beef trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beef trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beef trong Tiếng Anh.
Từ beef trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịt bò, bò, bắp thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beef
thịt bònoun (meat) I ate jars of pureed macaroni and beef. Tôi xơi bao nhiêu là mỳ ống và thịt bò. |
bònoun Beef stew should be nice and thick. Bò hầm nên tinh tế và dày. |
bắp thịtadjective |
Xem thêm ví dụ
Alcatra, beef marinated in red wine and garlic, then roasted, is a tradition of Terceira Island in the Azores. Alcatra, thịt bò ướp trong vang đỏ và tỏi, sau đó nướng, một món truyền thống của đảo Terceira ở Azores. |
You have an urge to eat Korean beef. Em có một thôi thúc mạnh mẽ là muốn ăn thịt bò. |
These Mindanaoan curries include Kulma, synonymous with the Indian Korma, Tiyula itum which is a beef curry blackened with burned coconut-meat powder, and Rendang, also eaten in Indonesia and Malaysia. Các món cà ri ở Mindanao bao gồm Kulma, đồng nghĩa với Korma, và Tiyula Itum - một món cà ri thịt bò có màu đen với dừa nạo cháy xém, và Rendang, cũng đuọc ăn ở Indonesia và Malaysia. |
There is some reason to believe that the Thai version of khao soi was influenced by Chinese Muslim cuisine and was therefore likely served with chicken or beef. Có một vài lý do tin rằng khao soi của Thái có ảnh hưởng từ ẩm thực Hồi giáo Trung Quốc, vì vậy nó có thể được phục vụ với thịt gà hoặc thịt bò. |
We needed to be working on beef. Chúng tôi cần phải tác động đến thịt bò. |
A recipe dating back to the 1850s describes dried beef, suet, dried chili peppers and salt, which were pounded together, formed into bricks and left to dry, which could then be boiled in pots on the trail. Từ năm 1850 đã có một công thức bao gồm thịt bò khô, mỡ, ớt khô, muối, được nghiền chung với nhau, tạo thành các khối để khô, sau đó có thể được đun sôi trong nồi trên đường đi. |
It's fuckin'all-beef, fucking cunt-ramming awesome. Nó là cái đệt sức mạnh, nên đệt mạnh cái lìn tê mê. |
Thus, to a great extent, the eggs, poultry, and beef we eat are the result of grass being processed by an animal’s metabolism. Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, gà, vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng. |
They crossbred two types of cattle to produce the Luing; the Highland as the heifer and the Beef Shorthorn as the bull, and were the first new breed of cattle developed in Britain in over 100 years. Họ lai tạo hai loại bò khác nhau nhằm tạo ra giống bò mới tên Luing này; Bò Highland đóng vai trò là bò cái và Bò Shorthorn trong vai trò là bò đực, và là giống bò mới đầu tiên được phát triển ở Anh trong hơn 100 năm. |
The main dish is nem , was raw beef that had been cured in spices and beautifully wrapped in banana leaves . Món ăn chính là nem – bao gồm thịt bò đã được tẩm ướp gia vị và được gói trong lá chuối rất đẹp mắt . |
"Is Ground Beef Safe To Eat?" “Ăn thịt trâu có tốt không?”. |
The most popular meats in Finland are pork (33.5 kg/year/person in 2005), beef (18.6 kg), chicken and duck (13.3 kg). Các loại thịt phổ biến nhất ở Phần Lan là thịt lợn (33,5 kg/năm/người năm 2005), thịt bò (18,6 kg), thịt gà và thịt vịt (13,3 kg). |
And then I took a bite, and I wished that it was tinier, because Kobe beef is so rich. Tôi cắn thử một miếng, và ước giá nó còn nhỏ hơn nữa, vì thịt bò Kobe béo ngậy. |
It was a large quantity of beef and vegetables.” Thức ăn đó gồm nhiều thịt bò và rau cải”. |
The protests continued for more than two months, and the original purpose of the candlelight vigils against U.S. beef imports was replaced by others, such as opposition to the privatization of public companies, education policy, and construction of the canal. Cuộc biểu tình đã kéo dài trong suốt hơn 2 tháng và mục đích ban đầu của cuộc biểu tình thắp nến là phản đối việc nhập khẩu thịt bò Mỹ cũng đã bị thay thế bằng những mục đích khác, ví dụ như sự phản đối của những người biểu tình chống bạo lực. |
My beef's not with you. Tôi không phàn nàn với cô. |
The Senepol breed of beef cattle was developed on the Caribbean Island of St. Croix. Bò Senepol là một giống bò thịt được phát triển trên đảo St. Croix thuộc vùng biển Caribe. |
Sure is a lot of beef coming in here. Sẽ có rất nhiều thịt bò đây. |
Sometimes we prepare a carnitas entrée... if we come across fresh beef in the market. Thỉnh thoảng chúng tôi còn chuẩn bị món thịt carnitas nếu gặp được hàng thịt bò tươi ở chợ. |
There's no money and no work, because there's no market for beef in the South. Không có tiền và không có việc làm, bởi vì không có chợ bò ở miền Nam. |
Beef is the culinary name for meat from bovines, especially cattle. Thịt bò là tên ẩm thực cho thịt của những bò, đặc biệt là các giống bò nhà. |
Some notable Somali delicacies include sabayad, lahoh/canjeelo, xalwo, sambuusa, and Muqmaad (beef jerky). Một số món ngon đáng chú ý của Somali bao gồm sabayad, lahoh/injera, halva, sambuusa và Muqmaad (thịt bò). |
I ate jars of pureed macaroni and beef. Tôi xơi bao nhiêu là mỳ ống và thịt bò. |
The film's first segment examines the industrial production of meat (chicken, beef, and pork), calling it inhumane and economically and environmentally unsustainable. Phần đầu tiên của bộ phim nói về ngành công nghiệp sản xuất thịt (thịt heo, bò, gà), nhận xét nền công nghiệp sản này là vô nhân đạo và không bền vững về mặt môi trường. |
The hands are coming in to boiled salt beef and cider and Indian bread. Các tay vào thịt bò muối, đun sôi và rượu táo và bánh mì Ấn Độ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beef trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beef
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.