behalf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ behalf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behalf trong Tiếng Anh.

Từ behalf trong Tiếng Anh có nghĩa là nhân danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ behalf

nhân danh

noun

I'm appealing on behalf of the famine victims.
Tôi khẩn khoản kêu gọi các ngài nhân danh các nạn nhân của vụ đói kém.

Xem thêm ví dụ

When the apostle Paul became a prisoner in Rome, he humbly asked fellow Christians to pray in his behalf.
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
And those privileged to offer such prayers should give thought to being heard, for they are praying not only in behalf of themselves but also in behalf of the entire congregation.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Remember, no one can reach upward on your behalf.
Hãy nhớ rằng, không một ai có thể chọn thay cho các em điều để giúp các em tiến triển.
1. (a) Before his death, what did Jesus pray in behalf of his disciples?
1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyệncho các môn đồ?
(Leviticus 19:18) However, Jesus called upon his followers to show self-sacrificing love that would go to the point of giving one’s life in behalf of fellow Christians.
Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo.
~ On behalf of justice.
Nhân danh công lý.
As a human, he selflessly ministered to others and then gave his life in behalf of mankind.
Khi làm người, ngài đã phục vụ người khác cách bất vị kỷ và rồi phó sự sống mình nhân loại.
If you’re managing campaigns on behalf of clients using RLSA, this policy also applies to you in addition to the Google third-party policy.
Nếu thay mặt khách hàng quản lý chiến dịch bằng cách sử dụng RLSA, thì bạn sẽ chịu áp dụng thêm chính sách này ngoài Chính sách dành cho bên thứ ba của Google.
There is also the challenge of expressing appreciation for his wife’s efforts, be it in her personal adornment, in her hard work in behalf of the family, or in her wholehearted support of spiritual activities.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
These pages will act as an official social media presence for each of the Brethren, who will direct the pages as they are maintained on their behalf by the Church.
Những trang này sẽ hoạt động với tính cách là một cách để mỗi Vị Thẩm Quyền Trung Ương chính thức hiện diện qua hệ thống truyền thông xã hội, họ là những người sẽ hướng dẫn các trang này trong khi Giáo Hội duy trì các trang này thay cho họ.
“And during that time Michael will stand up, the great prince who is standing in behalf of the sons of your people.” —DANIEL 12:1.
“Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chỗi-dậy” (ĐA-NI-ÊN 12:1).
This becomes a critical issue especially for processes which must act on behalf of two different authority-bearing entities.
Câu hỏi này trở thành một vấn đề nghiêm trọng đặc biệt đối với những tiến trình cần phải vận hành đại điện cho hai thực thể liên quan đến quyền lực (two authority-bearing entities) khác nhau.
41 So they went out from before the Sanʹhe·drin, rejoicing+ because they had been counted worthy to be dishonored in behalf of his name.
41 Thế là các sứ đồ ra khỏi Tòa Tối Cao, rất vui mừng+ bởi đã được xem là xứng đáng để chịu sỉ nhục danh Chúa Giê-su.
Rutherford was a powerful, accomplished public speaker, who as a lawyer argued cases on behalf of Jehovah’s Witnesses before the Supreme Court of the United States.
Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ.
I know I agreed to marry Claude on behalf of France but I've realized I can't.
Ta biết ta đã đồng ý lấy Claude đại diện cho nước Pháp nhưng ta nhận ra rằng ta không thể.
The B-26s had been prepared by the CIA on behalf of Brigade 2506, and had been painted with the false flag markings of the FAR, the air force of the Cuban government.
Những chiếc B-26 đã được CIA chuẩn bị trên danh nghĩa Lữ đoàn 2506, và được sơn dấu hiệu của FAR (Fuerza Aérea Revolucionaria), lực lượng không quân cách mạng Cuba.
Brothers and sisters, we are grateful for your continued faith and prayers in behalf of the leaders of the Church.
Thưa các anh chị em, chúng tôi cám ơn đức tin và những lời cầu nguyện liên tục của anh chị em thay cho các vị lãnh đạo của Giáo Hội.
Let me speak on your behalf.
Tôi sẽ thay ngài gặp ông ta.
How might you imitate Jesus’ example in doing humble work in behalf of spiritual brothers and sisters? —John 21:1-13.
Làm sao bạn có thể noi gương Chúa Giê-su trong việc làm những điều có vẻ tầm thường để giúp anh em đồng đạo?—Giăng 21:1-13.
11 “Aaron will present the bull of the sin offering, which is for himself, and make atonement in behalf of himself and his house; afterward he will slaughter the bull of the sin offering, which is for himself.
11 A-rôn sẽ dâng con bò đực của lễ vật chuộc tội cho mình, rồi chuộc tội cho mình và nhà mình. Sau đó, người sẽ giết con bò đực của lễ vật chuộc tội cho mình.
Castlereagh explained that he would not sign on behalf of the king of the United Kingdom because to do so would recognise the legitimacy of Napoleon as emperor of the French and that to exile him to an island over which he had sovereignty, only a short distance from France and Italy, both of which had strong Jacobin factions, could easily lead to further conflict.
Lord Castlereagh giải thích rằng ông sẽ không ký thay mặt cho vương quốc Anh vì làm như vậy sẽ nhận ra tính hợp pháp của Napoléon như là hoàng đế của Pháp và rằng để ông lưu vong đến một hòn đảo mà ông có chủ quyền, mà chỉ là một khoảng cách ngắn từ Pháp và Ý, cả hai đều có các phe cánh Jacobin mạnh, có thể dễ dàng dẫn tới xung đột thêm.
Brothers and sisters, thank you for your continued faith and prayers in behalf of the leaders of the Church.
Thưa anh chị em, chúng tôi cám ơn đức tin và những lời cầu nguyện liên tục của anh chị em thay cho các vị lãnh đạo của Giáo Hội.
“As regards Jehovah, his eyes are roving about through all the earth to show his strength in behalf of those whose heart is complete toward him.” —2 CHRONICLES 16:9.
con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”.—2 SỬ-KÝ 16:9.
A skilled fighter, Leon is brash and quick to anger, particularly on behalf of Yuna.
Một chiến binh thực thụ, Leon khá thô lỗ và dễ nổi giận, đặc biệt là việc liên quan tới danh dự của Yuna.
But in fact, in a few years, organizations will know so much about us, they will be able to infer our desires before we even form them, and perhaps buy products on our behalf before we even know we need them.
Nhưng thực ra, trong vài năm tới, các tổ chức sẽ biết quá nhiều về chúng ta, đến mức có thể suy luận ham muốn của chúng ta trước cả khi chúng ta có mong muốn đó, và có lẽ mua sản phẩm hộ chúng ta trước cả khi chúng ta biết mình cần sản phẩm đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behalf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới behalf

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.