fillet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fillet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fillet trong Tiếng Anh.
Từ fillet trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng, buộc bằng dây băng, băng giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fillet
băngnoun |
buộc bằng dây băngverb |
băng giảiverb |
Xem thêm ví dụ
When you're young, it's all fillet steak, but as the years go by, you have to move on to the cheaper cuts, which is fine with me, because I like those. Khi cậu còn trẻ, cậu chỉ muốn miếng thịt nạc, nhưng thời gian qua đi, cậu phải chọn miếng rẻ hơn, với tôi như vậy là ổn rồi, vì tôi thích thế. |
Fillets?Checked Dây buộc? Xong |
Their boneless fillets have made them particularly popular within the fish and chip industry throughout Australia. Philê không xương của loài cá này đã làm cho chúng đặc biệt phổ biến trong ngành công nghiệp cá và khoai tây chiên khắp Australia. |
The last Pe-8s were completed in 1944 as Pe-8ONs (Osobovo Naznacheniya—Special Mission) with Charomskiy ACh-30B engines and a fillet at the base of the vertical stabilizer. Hai hay bốn chiếc Pe-8 cuối cùng được hoàn thành năm 1944 với tên gọi Pe-8ON (Osobovo Naznacheniya — phi vụ đặc biệt) với các động cơ Charomskiy ACh-30B và một fillet ở đáy của cánh ổn định dọc. |
Back on land, Randy Olson photographed a makeshift fish market in Africa, where the remains of filleted fish were sold to the locals, the main parts having already been sent to Europe. Trở về đất liền, Randy Olson tới chụp ảnh một chợ cá tạm ở Châu Phi, nơi phần cá còn thừa sau khi đã phi lê được bán cho người dân địa phương, những phần chính đã được chuyển tới châu Âu. |
Now, though, with all your Amber alerts and your milk cartons, a person fillets one rug rat, and people get so angry. Tuy nhiên thời nay, với tất cả các báo động Amber và sữa hộp của các ngươi, một người róc xương một con chuột, người ta đã nổi điên cả lên. |
You cut a nice tender fillet into thin slices then you melt butter in the pan Anh cắt một miếng phi-lê mềm ngon thành từng lát mỏng rồi anh tráng bơ lên chảo. |
Because fish fillets do not contain the larger bones running along the vertebrae, they are often said to be "boneless". Vì phi lê cá thường không bị dính các xương lớn dọc theo thân cá nên còn được gọi là "không xương". |
Their fillets contain up to 30% oil, although this figure varies both within and between species. Philê cá béo có chứa đến 30% dầu, tuy nhiên tỉ lệ này thay đổi tùy thuộc vào từng loài cá và từng cá thể trong cùng loài. |
Since the early 1990s, KFC has expanded its menu to offer other chicken products such as chicken fillet sandwiches and wraps, as well as salads and side dishes such as French fries and coleslaw, desserts, and soft drinks; the latter often supplied by PepsiCo. Kể từ đầu những năm 90, KFC đã mở rộng thực đơn của mình để cung cấp cho thực khách những món ăn đa dạng hơn ngoài gà như bánh mì kẹp phi lê gà và cuộn, cũng như xà lách và các món ăn phụ ăn kèm, như khoai tây chiên và xà lách trộn, các món tráng miệng và nước ngọt, sau này được cung cấp bởi PepsiCo. |
So the butter gets just a mild touch of garlic Then add the fillets, and saute Rồi anh bỏ phi-lê vô, và chiên nhanh. |
It is made of crushed and fried fish fillets. Nó được làm bằng cá philê nghiền nát và chiên. |
‘What you believe to be meat is simply turtle fillet, doctor. -Thưa giáo sư, cái mà ngài tưởng là thịt bò chỉ là thịt thăn của rùa biển. |
Red Dead Redemption: Poker, Liar's Dice, Five Finger Fillet and Blackjack can be played around the west. Red Dead Redemption: Poker, Liar's Dice, Five Finger Fillet và Blackjack có thể chơi quanh phía tây. |
The diadem is a fillet with rows of pearls along its edges and a rectangular stone set about with pearls over the young Emperor's forehead. Vương miện là một dải lụa với hàng ngọc trai dọc theo các cạnh của nó và một hòn đá hình chữ nhật được đặt cùng với các viên ngọc trai lên trên trán của vị Hoàng đế trẻ tuổi. |
The meat of the fish is white and almost always sold in fillets. Thịt của loài cá này có màu trắng và hầu như luôn luôn được bán dưới dạng philê. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fillet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fillet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.