base trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ base trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ base trong Tiếng pháp.
Từ base trong Tiếng pháp có các nghĩa là căn cứ, cơ sở, bazơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ base
căn cứnoun Ils en ont mis dans la réserve d'eau d'une base militaire de la guérilla. Chúng đầu độc nguồn nước của một căn cứ quân du kích. |
cơ sởnoun On avait tous les mêmes bases de données. Chúng ta điều có cơ sở dữ liệu như nhau. |
bazơnoun (hóa học) bazơ) Mais en fait, si je plaçais une base Nhưng sự thật là, nếu tôi phải đặt chỉ một bazơ |
Xem thêm ví dụ
Discours et discussion avec l’auditoire sur la base de La Tour de Garde du 15 juillet 2003, page 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
Si vous essayez l'attribution basée sur les données ou un nouveau modèle d'attribution qui n'est pas basé sur le dernier clic, nous vous recommandons de commencer par tester le modèle et d'étudier son impact sur votre retour sur investissement. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
C'est mon souvenir de base? Đó là nền tảng của tôi, phải không? |
En 1917, l'armée britannique basée en Égypte gagne des batailles contre les Ottomans, et prend Gaza, puis Jérusalem. Năm 1917, từ Ai Cập, quân Anh liên tiếp thắng quân Ottoman, lần lượt chiếm Gaza, Jerusalem. |
La maîtrise de la doctrine s’appuie sur d’anciens programmes élaborés par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base, qu’elle remplace. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Vous pouvez copier un segment existant et l'utiliser comme base pour un autre. Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác. |
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Celui-ci se base sur la classe King George V, rajoutant quelques améliorations apportées par la classe Iron Duke. Thiết kế của nó về căn bản dựa trên kiểu King George V, nhưng có một số đặc tính của chiếc Iron Duke thuộc lớp tiếp theo. |
Discussion basée sur École du ministère (p. 71-73). Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6. |
Ce que nous devons réaliser c'est que chacune des 300 paires de base de votre ADN, vous êtes un peu différent. Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
MEDLINE (de l'anglais Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) est une base de données bibliographiques regroupant la littérature relative aux sciences biologiques et biomédicales. MEDLINE (hay Medline, viết tắt tiếng Anh của Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) là một cơ sở dữ liệu hỗn hợp của các ngành khoa học sự sống và y sinh học. |
Par ailleurs, préparez une question qui peut être soulevée à la fin de la discussion pour poser les bases de la prochaine visite. Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
Les survivants se replièrent vers Taivu Point, rendirent compte de leur défaite au quartier général de la 17e armée et attendirent des renforts ainsi que des ordres de la base de Rabaul,. Những người sống sót quay trở về Taivu Point, báo cáo cho Bộ chỉ huy Tập đoàn quân 17 sự thất bại của họ, chờ đợi tăng viện và lệnh từ Rabaul. |
À la 15e Conférence internationale sur la physique des basses températures, qui se tient en 1978 à Grenoble, l’identité du co-auteur de Hetherington est révélée : le chercheur a signé l’article avec les empreintes des pattes de Chester, et envoyé quelques copies à certains de ses amis et confrères. Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 15 về Vật lý nhiệt độ thấp năm 1978 tại Grenoble, đồng tác giả của Hetherington đã bị lộ: Hetherington đã gửi một số bản sao có chữ ký của bài báo của mình cho bạn bè và đồng nghiệp và bao gồm "chữ ký" (bản in chân) của đồng tác giả của mình trong họ. |
Nous avons donc développé une idée, une logique, qui est que peut-être, si nous créons une molécule qui empêche le Post-it de coller, en entrant dans la petite poche à la base de cette protéine qui tourne, alors nous pourrions peut-être convaincre les cellules cancéreuses, certainement celles qui sont accros à la protéine BRD4, qu'elles ne sont pas cancéreuses. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
On voit que les facteurs visant à motiver des gens à s'approprier la zone, à la développer, et à y mettre en place les règles de base, sont un pas dans la bonne direction. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Ils n'ont pas besoin de la base de données et du site web, mais ils se disent, Họ không cần cơ sở dữ liệu hay những trang mạng đó, nhưng họ cứ kiểu, |
Il y a quelques années, la chapelle a brûlé et le département s'est aperçu qu'il y avait un problème de toxicité. Tu sais, l'amiante, la peinture à base de plomb, tout. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
Je pense que c'est un bon début, mais c'est une idée compliquée, la notion d'« universel » n'est pas claire comme celle de « de base ». Tôi cho đó là một khởi đầu khả quan, tuy nhiên nó tiềm ẩn vấn đề vì chưa tường minh “phổ thông” là thế nào và “cơ bản” là thế nào. |
La même chose est en train de se passer, et c'est l'idée de base qu'en bougeant dans l'espace on bouge dans le temps qui est concrétisée sans compromis, mais des compromis ont été faits à l'époque de l'imprimerie. Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra. |
La vie de Jésus était très précieuse : Jéhovah a ressuscité Jésus et, sur la base de son sacrifice, il donne aux humains qui exercent la foi en lui la possibilité de vivre pour toujours. Sự sống của Chúa Giê-su quý giá đến mức sau khi Đức Giê-hô-va làm cho Chúa Giê-su sống lại ở trên trời, Đức Giê-hô-va đã ban cho những ai thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su cơ hội sống đời đời. |
La datation de Ryholt est basée sur le fait que la hache portant le nom de Nebmaâtrê a été trouvée dans une tombe appartenant à la culture Pan-grave. Sự xác định niên đại của Ryholt dựa trên quan sát rằng những đầu lưỡi rìu có mang tên của Nebmaatre được tìm thấy trong một ngôi mộ thuộc về nền văn hóa mộ chảo. |
Tu as déjà déplacé les bases à cause de la boue. Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ. |
Sur la base des principes contenus dans ce guide certes ancien, et néanmoins d’actualité, nous répondrons à ces questions : 1) Comment savoir si on est prêt pour le mariage ? Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa? |
La théorie des jeux est à la base une branche des mathématiques appliquées, utilisée principalement en économie et en sciences politiques, et un peu en biologie, qui nous donne une taxinomie mathématique de la vie sociale et prédit ce que les gens sont susceptibles de faire et ce qu'ils croient que les autres feront dans des cas où les actions de chacun affectent tout le monde. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ base trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới base
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.