référence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ référence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ référence trong Tiếng pháp.
Từ référence trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấy tờ chứng nhận, lời dẫn, sự dẫn, Tham khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ référence
giấy tờ chứng nhậnnoun (số nhiều) giấy tờ chứng nhận) |
lời dẫnnoun |
sự dẫnnoun |
Tham khảo
Je l'ai trouvé sur Internet en recherchant une référence. Tôi tìm thấy anh ta trên Internet khi đang tìm tài liệu tham khảo. |
Xem thêm ví dụ
Pour effectuer votre paiement, vous devez inclure votre numéro de référence unique dans le formulaire de transfert de votre banque. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
Le comté est nommé en référence à James Charles Wilson, sénateur du Texas. Quận Wilson được đặt tên theo James Charles Wilson. |
Maîtrise de la doctrine, document de référence Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý |
La statue est la référence, et elle connecte l'identité de Léonard à ces trois visages. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
Quand ils ont fini leur étude, demandez à quelques-uns d’écrire au tableau, sous la référence d’Écriture correspondante, une caractéristique qu’ils ont apprise sur le Sauveur. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
Note de la Traduction du monde nouveau, édition anglaise à références: “Placez- vous sous mon joug avec moi.” Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”. |
Nous recréons le passé que les gens ne peuvent concevoir parce que le niveau de référence a changé et est extrêmement faible. Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp |
En outre, ils font référence aux documents archéologiques qui renforcent l'idée que Sémerkhet avait un règne relativement court. Ngoài ra, họ còn căn cứ vào các bằng chứng khảo cổ học mà đã củng cố vững chắc quan điểm cho rằng Semerkhet đã có một vương triều tương đối ngắn. |
Si une référence entraîne de nombreuses revendications erronées, cliquez sur le bouton Désactiver la référence pour faciliter la suppression. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
Et ce sont des références que nous retrouvons dans toutes les villes: ceci est la rue piétonne principale; Và đây là các mẫu tham khảo mà chúng tôi có được ở một số thành phố: |
Le catalogue Köchel, en général considéré comme la liste de référence de l’œuvre de Mozart, a été publié par Ludwig von Köchel en 1862, puis révisé et mis à jour à plusieurs occasions. Danh mục Köchel, được các học giả hiện đại chấp nhận cho sự niêm yết chính xác các tác phẩm của Mozart, được Ludwing von Köchel xuất bản năm 1862, đã được sửa đổi và cập nhật thêm nhiều lần. |
Vous pourriez dire, c'est un exemple extrême, et je ne voudrais pas être coupable du même genre de sélection arbitraire et de référencement sélectif dont j'accuse les autres. Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội. |
La mise en ligne échoue si les noms ne correspondent pas ou s'il manque un fichier référencé. Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu. |
10 À ce stade de notre étude, nous avons cité ou donné en référence 14 livres bibliques. 10 Cho đến đây, chúng ta đã trích dẫn hoặc viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh trong 14 sách của Kinh Thánh. |
On notera avec intérêt cette déclaration imprimée sur la jaquette de l’édition à références (1971) de la New American Standard Bible : “ Nous n’avons utilisé aucun nom de biblistes pour qu’on puisse s’y référer ou s’en recommander, car nous croyons que la Parole de Dieu a assez de valeur par elle- même. ” Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Références à l’Algérie et à l’Équateur. Cụ thể cho Algérie và Yemen. |
Mais après avoir médité sur les versets bibliques indiqués en référence, vous vous rendrez probablement compte de la sagesse des lois de Jéhovah. Nhưng sau khi suy ngẫm về những câu Kinh Thánh được liệt kê, hẳn bạn sẽ thấy sự khôn ngoan của luật pháp Đức Giê-hô-va. |
Par sa beauté, sa facture et son utilité, cette édition devint la référence à imiter, ce qui fut bientôt fait dans toute l’Europe. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
Voici une vue d'artiste de la planète Kepler-62f, avec la Terre comme référence. Đây là hình ảnh minh họa của hành tinh có tên Kepler-62f khi so sánh với trái đất. |
Une fois votre niveau de référence pour la culture des Streptomyces établi afin qu'elle produise suffisamment de pigment, vous pouvez enrouler, plier, serrer, tremper, pulvériser, submerger — toutes ces manipulations guident l'esthétique de l'activité du coelicolor. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
13 Isaïe fait maintenant référence à l’une des pires catastrophes survenues aux descendants d’Abraham : “ L’obscurité ne sera pas comme lorsque le pays était dans l’angoisse, comme dans le temps passé, lorsqu’on traitait avec mépris le pays de Zéboulôn et le pays de Naphtali, et lorsque, dans le temps qui suivait, on le faisait honorer — le chemin près de la mer, dans la région du Jourdain, Galilée des nations. 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
Je fais une carte de référence pour le Registre Rouge des Thule pour notre collection. Em đang làm mấy cái card cho bản copy từ cuốn sổ của bọn Thule cho bộ sưu tập của chúng ta |
Elle vous donne des points de référence. Nó cho bạn các điểm tham chiếu. |
De même, si vous confirmez que vous êtes bien le propriétaire de votre site en incluant un fichier qui référence une balise Meta ou qui utilise Google Analytics, assurez-vous que ces éléments figurent également dans la nouvelle copie du système de gestion de contenu. Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này. |
Invitez les assistants à répondre aux questions posées dans le paragraphe 7 et à inclure dans leurs commentaires les versets donnés en référence. Mời cử tọa trả lời những câu hỏi nơi đoạn 7 và bình luận những câu Kinh Thánh được dẫn chứng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ référence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới référence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.