banc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banc trong Tiếng pháp.
Từ banc trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghế dài, ghế, băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banc
ghế dàinoun Puis, pieds nus, nous sommes allées vers les bancs du baptistère. Rồi, chúng tôi đi chân không đến các băng ghế dài trong phòng báp têm. |
ghếnoun Puis, pieds nus, nous sommes allées vers les bancs du baptistère. Rồi, chúng tôi đi chân không đến các băng ghế dài trong phòng báp têm. |
băngnoun Juste au bon moment, nous apercevons un banc qui ne demande qu’à être occupé. Một cái băng đá xuất hiện đúng lúc và mời chúng tôi ngồi xuống nghỉ chân. |
Xem thêm ví dụ
Nous descendons de l’avion, et nous voilà sur ce que j’appelle un banc de corail dans les nuages. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
La résurrection de Jésus au banc des accusés Sự phục sinh của Chúa Giê-su bị thẩm định |
J’ai regardé les gens entrer dans la salle de culte et prendre place avec recueillement sur les bancs disponibles. Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi. |
Je ne cris pas que nous pourrons naviguer sur le banc de sable par ce temps, Mr Cluff. Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff. |
Vous pouvez, à tour de rôle, vous asseoir sur le premier banc ou rester debout près du poêle, pour vous chauffer. Các bạn có thể luân phiên ngồi ở ghế trước hoặc đứng bên lò sưởi cho ấm. |
Et lorsque je m’assis sur ce banc de test avec le sable tourbillonnant toujours autour de moi, la balustrade était exactement au niveau des yeux, bloquant la vue de la rive et gâchant mon expérience. Và khi tôi ngồi xuống chiếc ghế mô hình đó với các đám cát còn xoáy quanh, ban công đã đập ngay vào tầm mắt, che hết tầm nhìn và huỷ hoại trải nghiệm tại bờ sông của tôi. |
Les courants remuent tout, L'inclinaison des falaises, propulse tout vers les bancs de sable. Dòng lũ sẽ nhồi chúng trong lòng đại dương sẽ nổi lên khi chúng đập, vùng nước nông sẽ đập hải cảng. |
Par exemple, les personnes qui voient leur assistance à la réunion de Sainte-Cène comme leur moyen personnel d’augmenter leur amour pour Dieu, de trouver la paix, d’édifier les autres, de rechercher l’Esprit et de renouveler leur engagement de suivre Jésus-Christ, auront une expérience bien plus enrichissante que celles qui se contentent de passer le temps assises sur un banc de l’église. Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi. |
Je m'assis sur une vieux bois régler, sculpté tout entier comme un banc sur la batterie. Tôi ngồi xuống trên một gỗ cũ giải quyết, khắc trên tất cả các giống như một chiếc ghế trên các pin. |
L'air humide se trouvant sur l'Atlantique voisin est refroidi et soufflé l'intérieur des terres, formant des bancs de brouillard qui enveloppent le désert dans la brume. Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc. |
Si ces initiatives permettent de remplir les bancs des églises, elles ne produisent pas de vrais chrétiens qui s’efforcent sincèrement de vivre en accord avec l’enseignement de Jésus. Tuy số tín đồ gia tăng nhưng có phải tất cả đều sống theo sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không? |
Alors construisons juste des toilettes individuelles « neutres » avec un petit banc pour pouvoir se mettre en tenue de sport. Vậy nên hãy xây một vài nhà vệ sinh đơn và trung tính với một chiếc ghế dài để thay đồ thể thao. |
Personne n'aurait pu sortir sur le banc de sable aujourd'hui. Không ai có thể vượt qua hải cảng ngày hôm đó. |
Spacehive, au Royaume- Uni, s'est lancé dans le crowd- funding, par lequel chacun peut réunir les fonds nécessaires à la construction des cages de foot et des bancs dans les parc qui nous permettront effectivement d'offrir un meilleur service à la collectivité. Spacehive ở Anh đang thu hút sự hỗ trợ từ đám đông, giúp bạn và tôi gây quỹ để xây dựng khung thành và những ghế dài trong công viên sẽ cho phép chúng ta cung cấp dịch vụ tốt hơn trong cộng đồng. |
L'année dernière seulement, plus de 30 000 personnes ont été soignées sur le banc de l'amitié par une grand-mère dans une communauté du Zimbabwe. Và chỉ trong năm ngoái, hơn 30.000 người đã nhận điều trị trên Băng ghế Tình bạn từ một người bà trong cộng đồng ở Zimbabwe. |
Le juge Taylor avait soudain retrouvé sa vigilance, s’était redressé, le regard tourné vers les bancs vides du jury. Quan tòa Taylor bất chợt trở nên tỉnh táo và ngồi thẳng dậy, nhìn vào khu dành cho bồi thẩm đoàn còn trống trơn. |
Comprenant qu’elle avait toute mon attention, elle s’est mise debout toute droite sur un banc et m’a fixé du regard. Khi nhận thấy rằng nó đã được tôi hoàn toàn chú ý đến, nó đứng thẳng người trên một cái ghế dài và chăm chú nhìn tôi. |
Ensemble, nous avons étudié la Bible chaque jour sur le banc où je passais la nuit. * Mỗi ngày chúng tôi học hỏi Kinh-thánh với nhau trên băng ghế mà tôi nằm ngủ ban đêm. |
Je l'ai demandée en mariage dans ce jardin deux ans plus tard et nous avons gravé nos initiales sur un banc. Và vài năm sau, tôi cầu hôn cô ấy ngay tại khu vườn ấy ngay sau khi chúng tôi khắc tên lên chiếc ghế này |
Et l'illusion commence à apparaître. On ne voit bientôt plus les robots individuellement, mais comme une seule entité, un peu comme le banc de poissons. Viễn cảnh đấy đang dần trở nên hoàn hảo, bạn bắt đầu cảm thấy chúng không còn là những robot tách biệt mà là một thực thể duy nhất, giống như đàn cá kia. |
Gather'd en bancs immenses, comme des îles flottantes, Gather'd trong bãi cát ngầm rộng lớn, giống như hòn đảo nổi, |
Pis les requins y nagent même pas en bancs alors. Cá mập làm gì bơi theo đàn. |
Les ingénieurs Louis-Alexandre de Cessart et Jacques Vincent de Lacroix Dillon conçoivent cette passerelle pour qu'elle ressemble à un jardin suspendu, avec des arbustes, des bacs de fleurs et des bancs. Các kỹ sư Louis-Alexandre de Cessart và Jacques Dillon được giao thiết kế và phụ trách thi công cây cầu mới này, họ dự kiến xây dựng một cây cầu có dạng một khu vườn treo, với các cây nhỏ, các bồn hoa và ghế dài. |
C'est un espace profond -- imaginez-le comme un grand espace en trois dimensions, un espace tri-dimensionnel très profond avec des bancs de thons, des baleines, toutes sortes d'espèces de la vie marine des grandes profondeurs comme nous en avons vu ici avant. Nó là một vực thẳm - hãy nghĩ về nó trong một không gian ba chiều rộng lớn, một không gian ba chiều sâu thẳm với hàng đàn cá hồi, cá voi, mọi loài sinh vật ở tầng sâu của đại dương như chúng ta từng thấy trước đây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới banc
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.