cône trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cône trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cône trong Tiếng pháp.
Từ cône trong Tiếng pháp có các nghĩa là nón, hình nón, mặt nón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cône
nónnoun (thực vật học; địa lý, địa chất; giải phẫu) nón) Si un cône de lumière arrive dans mon œil, qu'est ce que je vois? Nếu có một cụm nón tia sáng chiếu đến mắt tôi, tôi sẽ thấy gì? |
hình nónnoun (toán học) mặt nón, hình nón) Un cône de lumière était projeté dans l’air. Một đốm ánh sáng hình nón được chiếu ra xuyên qua không trung. |
mặt nónnoun (toán học) mặt nón, hình nón) |
Xem thêm ví dụ
Avec le temps, les bords de certains de ces canyons se sont effrités, créant ainsi un paysage composé de myriades de cônes rocheux uniques au monde. Cuối cùng, một số vách đá ven bờ những hẻm núi này dần dần mòn đi thành vô số những cột đá, tạo cho vùng đất này những kiến trúc không có ở nơi nào khác trên đất. |
Et chacun des ces cônes oranges représente une image qui a été identifiée comme appartenant à ce modèle. Và mỗi hình nón màu cam này báo hiệu một hình ảnh được coi là thuộc mẫu hình này. |
Après que le cône est coupé et la bonne force est appliquée à la pièce Sau khi taper được cắt và lực lượng chính xác được áp dụng cho các mảnh làm việc |
Ils ont remarqué que, souvent, la sage-femme n'était pas capable d'entendre de rythme cardiaque en écoutant avec ce cône amplificateur de son. Họ nhận thấy, các bà mụ thường không thể nghe tim thai bằng chiếc ống nghe này. |
Des cônes alluviaux ont été identifiés sur les rives nord-ouest. Quạt phù sa được xác định ở bờ Tây Bắc. |
L’île d’Ometepe, une terre luxuriante formée de deux énormes cônes volcaniques reliés par un isthme, est un site remarquable du lac Nicaragua. Nét đặc trưng của hồ Nicaragua là đảo Ometepe, vùng đất lớn phì nhiêu gồm hai núi lửa khổng lồ nối liền nhau bởi một dải đất |
Ainsi il y a tout un ensemble de rayons de lumière qui forment un cône qui vont tous être courbés par l'amas (de galaxies) et qui vont atteindre l'œil de l'observateur. Vậy toàn bộ tia sáng trên một hình nón -- tất cả sẽ bị bẻ cong bởi cụm thiên hà và hướng đến mắt người quan sát. |
Si un cône de lumière arrive dans mon œil, qu'est ce que je vois? Nếu có một cụm nón tia sáng chiếu đến mắt tôi, tôi sẽ thấy gì? |
L'une tenait dans une main un cône de glace à moitié mangé et dans la main gauche des flèches à bout jaune. Một người cầm cây kem đang ăn dở và mũi tên trên tay trái. |
Le cône se disloque un peu au-dessus de la route Air Depot. Cái vòi đã nhỏ lại và có vẻ nó hút xuống phía đường Air Depot. |
L'un d'eux est situé à l'extrémité est de l’Île Éléphantine et un cône de granit portant le nom de Houni a été découvert à proximité en 1909. Một trong số chúng nằm ở mỏm phía đông của hòn đảo Elephantine và một khối đá granit hình nón khắc tên của Huni đã cũng được phát hiện gần đó vào năm 1909. |
Une fois que le vent a libéré le pollen de leurs chatons ou de leurs cônes, de nombreux végétaux comptent sur l’air pour son transport. Khi gió làm cây lay động, chùm hoa hay quả sẽ tung phấn trong không khí, sau đó phấn sẽ theo gió bay đến nơi khác. |
Les Cassenoix ont développé depuis longtemps, des becs durs pour extraire les graines des cônes, et les branches des pins à écorce blanche pointent vers le haut avec les cônes aux extrémités, afin de les offrirs aux Cassenoix lorsqu'ils volent à proximité. Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông, và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua. |
Il se distingue de Nothotsuga par ses cônes beaucoup plus grands, et de Pseudolarix par son feuillage persistant et ses cônes qui ne désintégrent pas facilement à matûrité. Nó được phân biệt với chi Nothotsuga bởi các nón lớn hơn nhiều, và với chi Pseudolarix bởi lá thường xanh và nón không phân hủy dễ dàng lúc trưởng thành. |
Dans les deux cas, un autre passage est possible à enlever ou ajouter une petite quantité de cône Trong cả hai trường hợp, một vượt qua có thể được thực hiện để loại bỏ hoặc thêm một số tiền nhỏ của côn |
Les rayons reposeraient -- j'aimerais le voir -- ouais, sur un cône. Những tia sáng có thể nằm trên một -- tôi muốn thấy - yeah, trên một hình nón. |
Les chercheurs ont réalisé des essais mécaniques pour comparer la résistance de véritables coquillages à celle de simples hémisphères et cônes produits avec une imprimante 3D et imitant la forme et la constitution des coquillages. Để so sánh sức chịu lực, các nhà nghiên cứu đã thử nghiệm bằng cách tạo áp suất trên vỏ tự nhiên và trên những vật đơn giản có hình bán cầu và hình nón (thực hiện bằng máy in 3D) mô phỏng hình và cấu trúc của vỏ loài sò và ốc biển. |
Cône désengagé. Chóp đuôi đã tách, |
Elle peut accueillir confortablement un adolescent, c'est plus petit qu’un cône de signalisation, et c'est presque aussi efficace qu’un vélo tant qu'on roule à 25 kilomètre-heure. Chiếc xe có thể ngồi thoải mái một thiếu niên và nó thấp hơn một cái côn giao thông, và nó gần hiệu quả bằng chiếc xe đạp chừng nào bạn còn vận hành nó ở 15 dặm 1 giờ. |
Elle ne va pas te faire porter un gros cône en plastique? Cô ta sẽ ko làm mặt cậu dài ra như thế chứ? |
Ça ressemble plus ou moins à un cône de crème glacée. Trông cứ như một cái kem ốc quế. |
Bien sûr, il y a une autre façon d'activer les cônes rouges et verts simultanément : si la lumière rouge et la lumière verte sont présentes en même temps. Có cách khác để kích hoạt ngay tế bào hình nón đỏ và xanh lá cây: nếu cả hai tia sáng đỏ và xanh lá hiện diện cùng lúc. |
Tu viens de t'entraîner à dribbler entre les cônes pendant un quart d'heure, et d'un coup, une fanfare débarque sur le terrain. Bạn đã luyện tập luồn bóng qua cột trong vòng khoảng 15 phút, và đột nhiên, một đội diễu hành kéo xuống sân. |
Ses panaches brillants étaient clairement visibles depuis la mer à de grandes distances et, la nuit, la lave qu'il crachait en faisait un cône lumineux brillant. Ngọn lửa rực rỡ của nó có thể được nhìn thấy rõ ràng từ một khoảng cách rất xa trên biển, và vào ban đêm, dung nham phát sáng của nó biến nó thành một hình nón phát sáng rực rỡ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cône trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cône
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.