armature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armature trong Tiếng pháp.

Từ armature trong Tiếng pháp có các nghĩa là khung, cốt, hom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armature

khung

noun

cốt

noun

des armatures exposées aux intempéries et qui avaient rouillé.
cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ.

hom

noun

Xem thêm ví dụ

Je m'en suis juste rendu compte au moment où j'avais fini son crâne, que le fil d'armature que j'avais utilisé pour tenir le tout sortait du dos juste à l'endroit où un colonne vertébrale devrait être.
Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống
Avec ces vis serrés, déplacer vers les grandes vis retenant l'armature supérieure en place et finale- serrer ces
Với các vít chặt chẽ, di chuyển trở lại lớn hơn vít giữ khung trên tại chỗ và cuối cùng- thắt chặt những
Que nous enseigne l’armature de la vérité ? La Tour de Garde, 15/1/2012
Học từ những sự thật cơ bản về Đức Chúa Trời trong Luật pháp Tháp Canh, 15/1/2012
Quand bien même, tu dois vérifier les barres d'armature.
Nếu vậy thì anh cũng phải đi kiếm tra những cái thanh vằn đi chứ.
Alors j'ai remplacé l'armature métallique par ce fin maillage souple d'une fibre 15 fois plus solide que l'acier.
Do vậy, tôi đã thay thế vỏ kim loại bằng một mắt lưới mềm mại và chắc chắn có kết cấu vững chắc hơn thép 15 lần.
Ils distinguaient nettement ce qu’était cette armature et lui portaient un immense respect. Ils pouvaient donc, comme les Juifs fidèles qui les avaient précédés, guider, enseigner et éclairer ceux qui n’avaient jamais entendu parler de la Loi divine. — Lire Romains 2:17-20.
Giống như những người Do Thái trung thành đi trước, việc hiểu và hết lòng quý trọng những sự thật bản về Đức Chúa Trời trong Luật pháp đã giúp tín đồ gốc Do Thái hướng dẫn, dạy dỗ và giải thích cho những người không thuộc dân Đức Giê-hô-va biết Luật pháp của ngài.—Đọc Rô-ma 2:17-20.
Les points faibles étaient les mêmes les murs et les dalles pas correctement attachés en colonnes -- voilà une dalle de toit qui pend d'un bâtiment -- des structures en porte- à- faux, ou des structures asymétriques, qui ont tremblé violemment et se sont effondrées, des matériaux de construction de mauvaise qualité, pas assez de béton, pas assez de compression dans les blocs, des armatures lisses, des armatures exposées aux intempéries et qui avaient rouillé.
Điểm thất bại lúc nào cũng thế -- tường và các thanh không được gắn cẩn thận vào cột nhà -- kia là một thanh xà nhà bị rớt khỏi tòa nhà -- các kiến trúc chìa ra ngoài để đỡ ban công, hay những kiến trúc thiếu đối xứng, rung dữ dội rồi rớt xuống, vật liệu xây dựng tồi, không đủ bê tông, các khối kết cấu không được ép đủ chặt, cốt thép quá phẳng, cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ.
Le béton est souvent utilisé comme support secondaire autour d'armatures en acier.
Bê tông thường được sử dụng như lớp hỗ trợ xung quanh cốt thép.
Je n'entrerai pas trop dans la description de chacun de ces projets, mais ce que vous pouvez voir est que les escaliers roulants et les ascenseurs qui font circuler les gens le long de la façade du bâtiment sont tous soutenus par 122 armatures structurelles.
Tôi sẽ không mô tả quá nhiều vào bất cứ dự án nào, nhưng bạn có thể thấy là những chiếc thang cuốn và thang máy vận chuyển mọi người dọc bên ngoài tòa nhà đều được hỗ trợ bởi 122 giàn cấu trúc.
“ Sur les véhicules les plus élaborés, [...] les fenêtres font entre sept et dix centimètres d’épaisseur, explique Wayne Harris, un participant, et les portes sont blindées avec du béton et des armatures en acier.
Nhiều người trong số đó trước đây chưa từng có tiền án, nhưng theo nhà tội phạm học Bill Tupman, họ “bị áp lực nặng nề để duy trì mức sống”.
Pierre Affaticati et Simon Pierrat ont d'ailleurs su remédier à ce problème d'amplitude en 1982 en incorporant des matériaux composites à l'armature connexe.
Pierre Affaticati và Simon Pierra cũng khắc phục vấn đề co giãn này vào năm 1982 với biện pháp gia cố thêm các kim loại khác nhau cho khung tháp.
Celle qui a le plus grand soutif, a la plus grande armature.
Bất cứ ai có ngực bự nhất thì có dây nịt ngực dài nhất.
Ici, des armatures électriques, des moteurs électriques dont ils récupèrent le cuivre et l'acier de qualité pour les recycler.
Đó là cuộn ứng nơi họ lấy đồng và thép cao cấp từ các động cơ và tái chế chúng.
Les points faibles étaient les mêmes -- les murs et les dalles pas correctement attachés en colonnes -- voilà une dalle de toit qui pend d'un bâtiment -- des structures en porte-à-faux, ou des structures asymétriques, qui ont tremblé violemment et se sont effondrées, des matériaux de construction de mauvaise qualité, pas assez de béton, pas assez de compression dans les blocs, des armatures lisses, des armatures exposées aux intempéries et qui avaient rouillé.
Điểm thất bại lúc nào cũng thế -- tường và các thanh không được gắn cẩn thận vào cột nhà -- kia là một thanh xà nhà bị rớt khỏi tòa nhà -- các kiến trúc chìa ra ngoài để đỡ ban công, hay những kiến trúc thiếu đối xứng, rung dữ dội rồi rớt xuống, vật liệu xây dựng tồi, không đủ bê tông, các khối kết cấu không được ép đủ chặt, cốt thép quá phẳng, cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ.
La fibre de carbone et l'armature...
Sợi carbon và cấu trúc polyamit khiến cho nó vừa bền vừa linh hoạt.
Que nous enseigne ‘ l’armature de la vérité ’ ?
Học từ những sự thật cơ bản về Đức Chúa Trời trong Luật pháp
Puisqu’ils avaient été instruits dans la Loi mosaïque, l’apôtre leur a reconnu un avantage : ils avaient déjà “ l’armature de la connaissance et de la vérité ” concernant Jéhovah et ses normes de justice.
Vì họ quen thuộc với Luật pháp nên ông thừa nhận họ có lợi thế là “nắm kiến thức cơ bản về Đức Chúa Trời và sự thật về ngài”, trong đó có các nguyên tắc công chính của ngài.
Ça s'appelle une armature.
Nó gọi là áo lótđệm dưới ạ.
On peut également utiliser des barres d'armature en acier inoxydable.
Người ta cũng có thể sử dụng các thanh gia cố bằng thép không gỉ.
Les lampes torche, l'armature, la corde.
Đèn pin, sắt, dây thừng.
Ces édifices solides dominaient probablement de toute leur majesté des huttes, des taudis et des boutiques faits d’une armature de bois grossièrement assemblée et coiffés d’un toit de chaume.
* Những tòa nhà vững bền này có lẽ đứng sừng sững kế cạnh những chòi tranh lụp xụp tồi tàn và những sạp chợ sườn gỗ mái lá.
“ Ayant dans la Loi l’armature de la connaissance et de la vérité ”, nous en apprendrons beaucoup pour appliquer ce conseil de Paul : “ Montrez- vous reconnaissants. ” — Romains 2:20 ; Colossiens 3:15.
Qua ‘mẫu-mực của sự thông-biết và của lẽ thật trong luật-pháp’, chúng ta có thể học biết nhiều điều giúp chúng ta làm theo lời khuyên của Phao-lô: ‘Anh em phải biết ơn’.—Rô-ma 2:20; Cô-lô-se 3:15.
Les sacrifices de communion prévus par la Loi, qui, rappelons- le, était ‘ l’armature de la vérité ’, annonçaient l’époque où tous les humains qui le souhaiteraient pourraient nouer des relations étroites et paisibles avec leur Créateur par le moyen du sacrifice supérieur de Jésus.
Sự sắp đặt về lễ vật thù ân, một phần của những sự thật cơ bản về Đức Chúa Trời trong Luật pháp, ám chỉ rằng qua sự hy sinh lớn hơn của Chúa Giê-su, bất cứ ai muốn đều có thể có mối quan hệ hòa thuận và mật thiết với Đấng Tạo Hóa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.