bien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bien trong Tiếng pháp.
Từ bien trong Tiếng pháp có các nghĩa là tốt, tài sản, đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bien
tốtnoun Je pense que tout va bien pour nous. Tôi nghĩ chúng ta tốt thôi. |
tài sảnnoun L'honneur d'un homme et sa réputation sont ses biens les plus précieux. Danh dự và tiếng tăm của một người là tài sản quý nhất của y. |
đúngadjective J’éprouvais une nouveauté de vie, un désir nouveau de faire le bien. Tôi cảm thấy một cuộc đời mới, một ước muốn mới mẻ để làm điều đúng. |
Xem thêm ví dụ
Ils étaient frustrés et ils avaient accompli bien moins que ce qu'ils voulaient. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
Il a entendu une histoire bien différente. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Et bien nous avons besoin d'argent pour tenter l'expérience, pour mettre en place ces outils. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
“ Bien qu’il [le trompeur] mette de la grâce dans sa voix, ne te fie pas à lui ”, nous prévient la Bible. — Proverbes 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
Avant de vous connecter avec un autre compte utilisateur, assurez-vous que vous avez bien ajouté le compte de cette deuxième personne à votre Chromebook. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Qu'est-ce que vous allez bien pouvoir faire là ?" Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
Si on pouvait seulement... faire que ça se termine bien. nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. |
C'est bien compris? Cậu rõ chưa? |
Je suis bien concentrée Tôi đang tập trung. |
Il a bien choisi sa femme. Anh ta thật khéo chọn vợ. |
Bien que, Dieu le sait, ces derniers temps, dans notre orgueil, il semble que nous nous en sommes éloignés. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Par bonheur, l’Évangile leur fut enseigné, ils se repentirent et, grâce à l’expiation de Jésus-Christ, ils devinrent spirituellement bien plus forts que les séductions de Satan. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Elle vous connaissait bien. Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết. |
6 Bien que se trouvant dans la même situation que ces mauvais rois, certains ont vu la main de Jéhovah. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967. Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967. |
Bien avant ta naissance. Từ trước cả khi con ra đời. |
Je me sens très bien. cháu khỏe mà. |
Je crois qu'en fait, on s'en est bien sortis. Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt. |
Travaille bien. Làm việc chăm chỉ nhé. |
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Mon esprit était bien disposé mais, malheureusement, ma chair était faible. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
14 C’est pourquoi, bien-aimés, puisque vous attendez ces choses, faites tout votre possible pour que finalement il vous trouve sans tache, sans défaut et dans la paix+. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
Et bien sûr, ces pieds sont conçus de manière qu'ils ne peuvent marcher que sur ces trottoirs ou ces routes parfaits. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Très bien. Được rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.