away from trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ away from trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ away from trong Tiếng Anh.
Từ away from trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ, xa xôi, xà, xa, của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ away from
từ
|
xa xôi
|
xà
|
xa
|
của
|
Xem thêm ví dụ
She would never participate in any endeavor that would take so much time away from her family. Con bé sẽ không bao giờ tham gia vào bất kì nỗ lực nào lấy đi quá nhiều thời gian bên gia đình của con bé. |
Now we're a long way away from that goal right now. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
Less fish and more meat is eaten away from the coast. Ra xa khỏi vùng bờ biển người ta ăn nhiều thịt và ít cá hơn. |
It shouldn't take away from other things. Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác. |
Anyzhing to get away from those bums. Phải hết sức tránh xa những tên vô tích sự đó. |
You stay as far away from me as possible. Cứ tránh thật xa tôi ra là được |
You took my brother away from me. Anh cướp anh trai tôi khỏi tay tôi. |
Have you run away from the palace? Trốn trong Cung ra phải không? |
If you step away from your Chromebook, we recommend locking your screen for extra security. Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật. |
They even took the word "citizen" away from us, and imprisoned them for a whole year. Họ thậm chí còn tước đoạt từ "công dân"của chúng tôi và bỏ tù chúng tôi một năm ròng. |
They said: “If you want to become a Witness, you must move away from home.” Họ nói: “Nếu mày muốn làm Nhân-chứng, thì dọn ra khỏi nhà”. |
What things in our lives might pull our attention away from these promises? Những điều gì trong cuộc sống của chúng ta có thể làm xao lãng sự chú ý của chúng ta khỏi những lời hứa này? |
Step away from my chair. Tránh ra khỏi ghế của ta. |
Get the kids and stay away from the water! Em tránh xa khỏi nước... gọi lũ trẻ và tránh xa khỏi nước. |
A heartbeat away from the presidency is a serious matter now. Sự xúc động khi phải rời xa một nhiệm kỳ Tổng thống là vấn đề thực sự nghiêm trọng lúc này. |
You keep walking away from me, Hannah. Em cố tránh anh, Hannah. |
We need to stay away from the moratoriums. Chúng ta tránh xa các lệnh cấm. |
You were running away from Oh Ha Ni and finding comfort in me right? Cậu trốn chạy đến nơi dễ chịu là mình để tránh đương đầu với nơi khó khăn Oh Ha Ni, hử? |
For they have been taken away from you into exile.” Vì chúng đã bị bắt đi lưu đày xa ngươi”. |
“For the last four years I have had the great misfortune of spending Mother’s Day away from you. “Trong bốn năm vừa qua, con đã gặp nhiều bất hạnh khi ở xa mẹ vào ngày Lễ Mẹ. |
Do you run away from your husband? Cả 1 tháng rồi không trả tiền phòng. |
Keep away from that. Tránh xa chỗ đó ra. |
3 Any who fall away from the faith lose out on everlasting life. 3 Bất cứ ai từ bỏ đức tin đều đánh mất sự sống đời đời. |
Mom said, you've been running away from home often Nghe mẹ nói em bỏ nhà ra đi, cơm nước thì... |
i can't imagine what 2 weeks away from this ple is gonna feel like. Tôi không thể tưởng tượng 2 tuần rời xa chỗ này sẽ như thế nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ away from trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới away from
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.