await trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ await trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ await trong Tiếng Anh.
Từ await trong Tiếng Anh có các nghĩa là đợi, chờ đợi, chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ await
đợiverb (transitive: to wait for) This old system is about to pass away, and we are awaiting a better system. Hệ thống cũ này sắp qua đi, và chúng ta đang chờ đợi một hệ thống tốt hơn. |
chờ đợiverb (transitive: to wait for) You are the only one in the village who knows of what awaits beyond the grave. Ngài là người duy nhất biết điều gì chờ đợi ta bên dưới nấm mồ. |
chờverb (transitive: to wait for) There is far more than this awaiting you on the deck of your ship. Còn nhiều hơn thế đang nằm chờ trên khoang thuyền của người. |
Xem thêm ví dụ
You can create a climate to foster growth, nourish, and protect; but you cannot force or compel: you must await the growth” (“Candle of the Lord,” Ensign, Jan. 1983, 53). Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). |
14 Therefore, beloved ones, since you are awaiting these things, do your utmost to be found finally by him spotless and unblemished and in peace. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
7 Yea, I would tell you these things if ye were capable of hearkening unto them; yea, I would tell you concerning that awful ahell that awaits to receive such bmurderers as thou and thy brother have been, except ye repent and withdraw your murderous purposes, and return with your armies to your own lands. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
It appears to be the long-awaited Maemo 5 product . Nó dường như là một sản phẩm chạy Hệ điều hành Maemo 5 được chờ đợi từ khá lâu . |
Isherwood sailed for Pearl Harbor 26 August 1944 to take part in the long-awaited invasion of the Philippines, scheduled for October. Isherwood lên đường đi Trân Châu Cảng vào ngày 26 tháng 8 để tham gia chiến dịch giải phóng Philippines, vốn được dự định vào tháng 10. |
12 A receptive audience awaited Peter. 12 Một nhóm người đang háo hức chờ đợi Phi-e-rơ. |
They prepared a fleet in order to cut the supply routes and fully blockade the Roman army and were awaiting for mercenaries from Iberia and Liguria. Họ chuẩn bị một hạm đội để chặn các tuyến tiến viện và phong tỏa hoàn toàn quân đội La Mã và đang chờ đợi lính đánh thuê đến từ Iberia và Liguria. |
9 In emphasizing the need to be watchful, Jesus compared his disciples to slaves awaiting their master’s return from his marriage. 9 Nhấn mạnh đến sự cần thiết phải thức canh, Chúa Giê-su ví môn đồ với những đầy tớ đang đợi chủ về sau lễ cưới của người. |
The apostle Peter was inspired to write: “Since all these things are to be dissolved in this way, consider what sort of people you ought to be in holy acts of conduct and deeds of godly devotion, as you await and keep close in mind the presence of the day of Jehovah . . . Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va... |
(2 Peter 3:10-13; Acts 5:41) Like the early Christians, may we continue “without letup teaching and declaring the good news about the Christ” and his Kingdom government while awaiting our reward in Jehovah’s righteous new world. —Acts 5:42; James 5:11. (2 Phi-e-rơ 3:10-13; Công-vụ 5:41) Giống như tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, mong sao chúng ta tiếp tục “dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin-lành của Đức Chúa Jêsus” và chính phủ Nước ngài trong lúc chờ đợi phần thưởng mình trong thế giới mới công bình của Đức Giê-hô-va.—Công-vụ 5:42; Gia-cơ 5:11. |
To await someone worthy of love Chờ người đáng để yêu, chờ từ kiếp trước đến kiếp này, |
They dragged " shmily " with their fingers through the sugar and flour containers to await whoever was preparing the next meal . Họ dùng tay viết từ " shmily " vào trong những hũ đựng bột và đường để chờ người sẽ nấu bữa ăn tiếp theo thấy đươc . |
Hebrews 11:10 says of Abram: “He was awaiting the city having real foundations, the builder and maker of which city is God.” Hê-bơ-rơ 11:10 nói rằng Áp-ram “chờ đợi một thành có nền móng thật, mà Đức Chúa Trời chính là đấng thiết kế và xây dựng”. |
Some years after Jesus ascended to heaven, the apostle Paul wrote: “This man [Jesus] offered one sacrifice for sins perpetually and sat down at the right hand of God, from then on awaiting until his enemies should be placed as a stool for his feet.” Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13). |
This old system is about to pass away, and we are awaiting a better system. Hệ thống cũ này sắp qua đi, và chúng ta đang chờ đợi một hệ thống tốt hơn. |
20 Are we personally “awaiting and keeping close in mind the presence of the day of Jehovah”? 20 Cá nhân chúng ta có “chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” không? |
+ 10 For he was awaiting the city having real foundations, whose designer* and builder is God. + 10 Vì ông chờ đợi một thành có nền móng thật mà Đức Chúa Trời chính là đấng thiết kế* và xây dựng. |
An earthly paradise awaits survivors of the last days Địa đàng đang chờ đón những ai sống sót qua những ngày sau cùng |
At Matruh an infantry force would await the Italian attack, while from the escarpment on the desert flank, the bulk of the 7th Armoured Division would be ready to counter-attack. Tại Matruh, một lực lượng bộ binh sẽ đón đợi đòn tấn công của Ý trong khi từ các công sự dốc đứng bên sườn sa mạc, phần lớn Sư đoàn Thiết giáp số 7 sẵn sàng phản kích. |
As of this writing, Vladimir and seven others in that prison are awaiting baptism. Lúc bài này được viết, Vladimir và bảy người khác trong tù đang đợi làm báp têm. |
Thus, 2 Peter 3:13 foretells: “There are new heavens [God’s heavenly Kingdom] and a new earth [a new earthly society] that we are awaiting according to his promise, and in these righteousness is to dwell.” Vì vậy, 2 Phi-e-rơ 3:13 báo trước: “Theo lời hứa của Chúa, chúng ta chờ-đợi trời mới [Nước Đức Chúa Trời ở trên trời] đất mới [xã hội mới trên đất], là nơi sự công-bình ăn-ở”. |
Little did we know what awaited us. Giá mà chúng tôi biết được điều gì sắp xảy ra cho mình. |
Having suffered this long-awaited defeat, how does Satan behave during the “short period of time” before Christ exerts his full authority here on the earth? Đau khổ vì sự bại trận mà hắn đã biết trước từ lâu, giờ đây Sa-tan hành động thế nào trong khoảng “thì-giờ...còn chẳng bao nhiêu” trước khi đấng Christ hành quyền của ngài trên đất này? |
The finance minister's anxiously awaiting your arrival. ông bộ trưởng tài chính có vẻ đang rất sốt ruột đợi sự có mặt của ông |
A Persian emissary awaits Leonidas. Sứ thần Ba Tư đang đợi ngài Leonidas. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ await trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới await
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.