awestruck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ awestruck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awestruck trong Tiếng Anh.
Từ awestruck trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh sợ, khiếp sợ, kinh hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ awestruck
kinh sợadjective 24 Like Elijah, we may be awestruck by the immense natural forces evident in creation, and rightly so. 24 Như Ê-li, theo lẽ thường chúng ta cũng kinh sợ trước những lực thiên nhiên mạnh mẽ trong công trình sáng tạo. |
khiếp sợadjective |
kinh hoàngadjective 10 I will cause many peoples to be awestruck, 10 Ta sẽ làm cho nhiều dân kinh hoàng; |
Xem thêm ví dụ
Attached to Savage's unit was Dr. Lafayette Bunnell, the company physician, who later wrote about his awestruck impressions of the valley in The Discovery of the Yosemite. Sau đơn vị của Savage là tiến sĩ Lafayette Bunnell là bác sĩ, người sau này đã viết về những ấn tượng của ông về thung lũng trong The Discovery of the Yosemite (Khám phá Yosemite). |
The overall expanse and gestalt of the work of the early color field painters speaks of an almost religious experience, awestruck in the face of an expanding universe of sensuality, color and surface. Các mở rộng tổng thể và Gestalt về tác phẩm của những họa sĩ đầu lĩnh vực màu sắc nói về một kinh nghiệm gần như tôn giáo, kinh hoàng khi đối mặt với một vũ trụ mở rộng của sự cảm tính, màu sắc và bề mặt. |
* I was awestruck. * Tôi rất kinh ngạc. |
Shut up inside the ark with the swirling waters of destruction around them, likely they were awestruck by this demonstration of divine power and must have prayed earnestly. Ở bên trong tàu được đóng chặt nhìn ra ngoài thấy nước lũ thác loạn chảy cuồn cuộn gieo rắc sự hủy diệt chung quanh hẳn họ cảm thấy thán phục về sự bày tỏ quyền năng này của Đức Chúa Trời và hẳn họ đã hết lòng cầu nguyện Ngài. |
After receiving the spectacular visions recorded in the Bible book of Revelation, the awestruck apostle “fell down to worship before the feet of the angel” who had shown him these things. Sau khi nhận sự hiện thấy kỳ diệu được ghi lại trong sách Khải-huyền, ông ấy hoảng sợ “sấp mình xuống dưới chân thiên-sứ” đã tỏ những điều ấy cho ông “để thờ-lạy”. |
I was awestruck, as I am each time a baby is born, with her fingers, toes, hair, beating heart, and her distinctive family characteristics—nose, chin, dimples. Lòng tôi tràn đầy sự thán phục, giống như mỗi khi tôi thấy một đứa bé sinh ra, với các ngón tay, các ngón chân, tóc, con tim đang đập và các đặc tính riêng của gia đình nó—mũi, cằm, lúm đồng tiền trên má. |
I've always been awestruck, people who are willing to take a bullet for someone else. Tôi luôn cảm thấy sợ hãi, những người sẵn sàng đỡ đạn cho người khác. |
Luciani was a restless child, in 1922, aged 10, he was awestruck when a Capuchin friar came to his village to preach the Lenten sermons. Luciani là một đứa trẻ nghịch ngợm và năm cậu mười tuổi, năm 1922, cậu bé Luciani rất kinh ngạc khi một thầy tu dòng Capuchin đến làng của mình để rao giảng các bài thuyết giảng Mùa Chay. |
10 I will cause many peoples to be awestruck, 10 Ta sẽ làm cho nhiều dân kinh hoàng; |
Indeed, Isaiah was awestruck and humbled when he grasped the scope of Jehovah’s organization. Thật vậy, Ê-sai kinh ngạc và cảm thấy nhỏ bé khi hiểu được tổ chức Đức Giê-hô-va lớn đến mức nào. |
How awestruck they must have been and how very, very grateful! Chắc hẳn họ đã ngạc nhiên biết bao cũng như thật lòng biết ơn biết bao! |
(Exodus 19:7-18) With the climax of his song in view, the psalmist put matters in question form, perhaps suggesting that the inanimate sea, river, mountains, and hills were awestruck by these displays of Jehovah’s power. ‘Núi nhảy như chiên đực’ là khi núi Si-na-i bốc khói và bị rúng động vào dịp giao ước Luật pháp được thành lập (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:7-18). Nhắm đến cao điểm của bài hát, người viết Thi-thiên trình bày những sự việc dưới hình thức những câu hỏi, có lẽ để cho thấy rằng vật vô tri như sông, biển, đồi và núi, chúng đều kinh sợ trước sự biểu dương quyền phép của Đức Giê-hô-va. |
After reading about half of the book, one man wrote: “I was awestruck, dumbfounded, and almost in tears. . . . Sau khi đọc xong khoảng nửa cuốn sách, một ông đã viết: “Tôi khâm phục quá đỗi, chết lặng và gần rơi lệ... |
When the Israelites saw that pillar for the first time, they must have been awestruck. Khi nhìn thấy trụ mây và lửa lần đầu tiên, dân Y-sơ-ra-ên hẳn rất kinh ngạc. |
Why does the Bible say that Jehovah is “wise alone,” and why should his wisdom leave us awestruck? Tại sao Kinh Thánh nói Đức Giê-hô-va là Đấng “khôn-ngoan có một”, và tại sao sự khôn ngoan của Ngài khiến chúng ta thán phục? |
Regarding all of this, Paul Davies, a professor of physics, wrote that observers are “awestruck” by the “majesty and intricate organization of the physical world.” —Psalm 104:24. Về mọi điều này, giáo sư vật lý là Paul Davies viết rằng “vẻ uy nghi và sự tổ chức phức tạp của thế giới vật chất” làm những người quan sát cảm thấy “đầy kinh sợ” (Thi-thiên 104:24). |
When Yukawa finally understands Ishigami's plans, he is awestruck by the devotion shown by Ishigami to Yasuko. Khi cuối cùng Yukawa hiểu ra được kế hoạch của Ishigami, anh vô cùng kinh ngạc trước sự hiến dâng tất cả của Ishigami dành cho Yasuko. |
You enter the museum and stare awestruck at this wondrous place full of strange forms and structures. Bạn bước vào viện bảo tàng và kinh ngạc trước vô số hình dạng, cấu trúc kỳ lạ. |
The younger kids looked at me with an awestruck twinkle in their eyes; I was a hero. Mấy thằng bé ít tuổi hơn nhìn tôi mắt long lanh tỏ ra kinh sợ: Tôi là một anh hùng. |
15 Ezekiel was awestruck by the size of the wheels. 15 Ê-xê-chi-ên kinh ngạc trước kích thước của các bánh xe. |
We are awestruck by the diversity of creation. Chúng ta kính phục sự sáng tạo đa dạng. |
Ezekiel was awestruck by the vision of Jehovah’s celestial chariot (See paragraphs 8-10) Ê-xê-chi-ên kinh ngạc trước khải tượng về cỗ xe trên trời của Đức Giê-hô-va (Xem đoạn 8-10) |
I was awestruck!” Tôi vô cùng kinh ngạc!”. |
24 Like Elijah, we may be awestruck by the immense natural forces evident in creation, and rightly so. 24 Như Ê-li, theo lẽ thường chúng ta cũng kinh sợ trước những lực thiên nhiên mạnh mẽ trong công trình sáng tạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awestruck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới awestruck
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.