offshore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ offshore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offshore trong Tiếng Anh.

Từ offshore trong Tiếng Anh có nghĩa là ngoài khơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ offshore

ngoài khơi

adjective

We've been through this before with other ways of offshore drilling.
Chúng ta đã thoát khỏi rắc rối này trước đó bằng nhiều cách khoan ngoài khơi.

Xem thêm ví dụ

And finally, because it's an offshore structure, we can think in terms of how it might contribute to an aquaculture activity offshore.
Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi.
In 1951, the company discovered the Safaniya Oil Field, the world's largest offshore field.
Năm 1951, công ty phát hiện mỏ dầu Safaniya, đây là mỏ dầu ngoài khơi lớn nhất thế giới.
The kri-kri is now found only on the island of Crete, Greece and three small islands just offshore (Dia, Thodorou and Agii Pantes).
Các con sơn dương Kri Kri-hiện giờ chỉ được tìm thấy trên đảo Crete thuộc Hy Lạp và ba hòn đảo nhỏ ngoài khơi là Dia, Thodorou và Agii Pantes.
She joined in the assault on Woodlark Island in July, conducted shore bombardment and patrols in that general area in August, and in September escorted LSTs to the invasion of Lae on the 4th, after which she patrolled offshore while under enemy air attack.
Chiếc tàu khu trục tham gia cuộc đổ bộ lên đảo Woodlark vào tháng 7, hoạt động bắn phá bờ biển và tuần tra tại khu vực này trong tháng 8, và đến tháng 9 đã hộ tống cho các tàu đổ bộ LST cho việc chiếm đóng Lae vào ngày 4 tháng 9, tiếp tục tuần tra ngoài khơi trong khi chịu đựng các cuộc không kích.
It has been suggested that innovation at scale could deliver 25% cost reduction in offshore wind by 2020.
Người ta cho rằng sự đổi mới ở quy mô có thể mang lại Giảm 25% chi phí cho gió ngoài khơi vào năm 2020.
Trade finance vehicles: Large corporate groups often form offshore companies, sometimes under an orphan structure to enable them to obtain financing (either from bond issues or by way of a syndicated loan) and to treat the financing as "off-balance-sheet" under applicable accounting procedures.
Phương tiện tài chính thương mại: Các nhóm công ty lớn thường thành lập các công ty nước ngoài, đôi khi theo cấu trúc mồ côi để cho phép họ có được tài chính (từ các vấn đề trái phiếu hoặc bằng cách cho vay hợp vốn) và coi tài chính là " ngoại bảng " thủ tục kế toán áp dụng.
Traditionally, a number of offshore jurisdictions offered banking licences to institutions with relatively little scrutiny.
Theo truyền thống, một số khu vực pháp lý nước ngoài cung cấp giấy phép ngân hàng cho các tổ chức với sự giám sát tương đối ít.
Henrik Stiesdal, former Chief Technical Officer at Siemens Wind Power, has stated that by 2025 energy from offshore wind will be one of the cheapest, scalable solutions in the UK, compared to other renewables and fossil fuel energy sources, if the true cost to society is factored into the cost of energy equation.
Henrik Stiesdal, cựu Giám đốc kỹ thuật tại Siemens Wind Power, đã tuyên bố rằng vào năm 2025 năng lượng từ gió ngoài khơi sẽ là một trong những giải pháp có thể mở rộng, rẻ nhất ở Anh, so với các nguồn năng lượng tái tạo và nhiên liệu hóa thạch khác, nếu chi phí thực sự cho xã hội được tính vào chi phí của phương trình năng lượng.
The species is distributed through the tropical waters of the eastern Pacific Ocean from California in the north to Peru in the south, including several offshore islands.
Loài này được phân bố thông qua các vùng biển nhiệt đới của miền đông Thái Bình Dương từ California ở phía bắc và ở phía nam Peru, bao gồm một số hòn đảo ngoài khơi.
Large reserves of hydrocarbons are being tapped in the offshore areas of Saudi Arabia, Iran, India, and Western Australia.
Những nơi có trữ lượng hydrocacbon lớn nằm ở các khu vực ngoài khơi Ả Rập Xê Út, Iran, Ấn Độ, và Tây Úc.
He told me to set up an offshore account.
Anh ta bảo tôi lập một tài khoản nước ngoài.
Stock market listing vehicles: Successful companies who are unable to obtain a stock market listing because of the underdevelopment of the corporate law in their home country often transfer shares into an offshore vehicle, and list the offshore vehicle.
Xe niêm yết trên thị trường chứng khoán: Các công ty thành công không thể có được danh sách thị trường chứng khoán vì sự phát triển của luật doanh nghiệp ở nước họ thường chuyển cổ phiếu vào một chiếc xe ngoài khơi và liệt kê các phương tiện ra nước ngoài.
Jake, that company, Offshore African Oil...
Jake, cái công ty dầu Offshore Africa đó...
At the end of March , President Obama called for the United States to expand offshore oil and gas exploration .
Vào cuối tháng Ba , Tổng thống Obama yêu cầu Hoa Kỳ để mở rộng các thăm dò dầu và khí đốt ở ngoài khơi .
The release of these papers from Panama lifts the veil on a tiny piece of the secretive offshore world.
Việc phát tán các văn bản từ Panama vén tấm màn che một phần rất nhỏ của thế giới ngầm ngoài khơi bí ẩn.
Similarly, it is quite common for fleets of ships to be separately owned by separate offshore companies to try to circumvent laws relating to group liability under certain environmental legislation.
Tương tự, điều khá phổ biến là các đội tàu được sở hữu riêng bởi các công ty nước ngoài riêng biệt để cố gắng lách luật liên quan đến trách nhiệm nhóm theo luật pháp môi trường nhất định.
PTTEP Australasia initially said it could be just days before the leak was brought under control, but then said that the oil leak would continue for eight weeks until they could bring in another mobile offshore rig, West Triton, to drill a hole into the leaking oil well, and pump mud in to alleviate pressure to stop the oil flow.
PTTEP Australasia ban đầu nói rằng chỉ mất vài ngày là có thể khống chế được dầu rò rỉ, nhưng sau đó lại cho rằng rò rỉ dầu có thể kéo dài 8 tuần cho đến khi họ mang một giàn khoan di động xa bờ West Triton đến để khoan một lỗ khoan vào giếng dầu đang rò rỉ, và bơm mùn khoan vào để làm giảm áp suất và dòng chảy sẽ ngừng lại.
GR: We very much believe that the basic information about the offshore world should be made public.
GR: Chúng tôi rất tin rằng các thông tin cơ bản về các thiên đường trốn thuế đều cần được công khai.
At 7:30 a.m., the agency received reports that Flight 610 had crashed a few kilometres from an offshore oil platform.
Vào lúc 07:30 sáng, cơ quan này đã nhận được thông báo rằng Chuyến bay 610 đã bị rơi cách một vài km ngoài khơi giàn khoan dầu.
Every last dime has been transferred To an offshore account.
Mỗi đồng xu cuối cùng đã được chuyển giao tới một tài khoản ở nước ngoài.
The ICIJ investigation also revealed that the husband of one of the Russian tax officials deposited millions in a Swiss bank account set up by one of the offshore companies.
Điều tra của ICIJ cũng tiết lộ là người chồng của một viên chức quan thuế Nga trữ hàng triệu USD tại một nhà băng ở Thụy Sĩ qua một trong 2 công ty nước ngoài đó.
From 2001 to 2008, and again from 2012, it accepted aid from the Australian Government in exchange for hosting the Nauru Regional Processing Centre, an offshore Australian immigration detention facility.
Từ năm 2001 đến 2008, Nauru cho Úc đặt trung tâm giam giữ Nauru để đổi lấy viện trợ.
After working on the Mossack Fonseca documents for a year, ICIJ director Gerard Ryle described how the offshore firm had "helped companies and individuals with tax havens, including those that have been sanctioned by the U.S. and UK for dealing with Syrian President Bashar al-Assad."
Sau khi làm việc với các tài liệu Mossack Fonseca trên hơn một năm Gerard Ryle, giám đốc của ICIJ, mô tả Mossack Fonseca đã "đã giúp các công ty và cá nhân với thiên đường thuế, bao gồm cả những người đã bị xử phạt do Mỹ và Anh để đối phó với Tổng thống Syria Bashar al-Assad." như thế nào.
The definition of an offshore financial centre dates back to academic papers by Dufry & McGiddy (1978), and McCarthy (1979) regarding locations that are: Cities, areas or countries which have made a conscious effort to attract offshore banking business, i.e., non-resident foreign currency denominated business, by allowing relatively free entry and by adopting a flexible attitude where taxes, levies and regulation are concerned.”
Định nghĩa về một trung tâm tài chính nước ngoài bắt nguồn từ các bài báo học thuật của Dufry & McGiddy (1978) và McCarthy (1979) về các địa điểm: Thành phố, khu vực hoặc quốc gia đã nỗ lực có ý thức để thu hút doanh nghiệp ngân hàng nước ngoài, tức là không - kinh doanh bằng ngoại tệ có mệnh giá, bằng cách cho phép nhập cảnh tương đối tự do và bằng cách áp dụng một thái độ linh hoạt, nơi thuế, thuế và quy định có liên quan.
Exxon, you will have all offshore rights, provided you do not use B. P.'s drilling rigs.
Exxon, các người kiểm soát các mỏ ngoài khơi, chỉ cần các người không dùng các giàn khoan B. P.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offshore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.