apparently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apparently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apparently trong Tiếng Anh.
Từ apparently trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình như, hiển nhiên, nhìn bên ngoài, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apparently
hình nhưadverb The Essenes were mystics who apparently lived in a few isolated communities. Essene là những người thần bí, hình như sống tại một vài cộng đồng biệt lập. |
hiển nhiênadverb And apparently Epstein aced the test, therefore the article. Và hiển nhiên, Epstein là át chủ trò đó, cũng như bài báo của tôi. |
nhìn bên ngoàiadverb And apparently that was rush hour. Nhìn bên ngoài như đang giờ cao điểm vậy. |
rõ ràngadverb Apparently, that's not correct. Rõ ràng là điều đó không đúng. |
Xem thêm ví dụ
And... apparently, my father-in-law. Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi. |
However, according to John P. Willerton, these security-intelligence officials brought the work ethic and skills – that Putin apparently favoured – to the administration. Tuy nhiên, theo như John P. Willerton, các viên chức an ninh này, có khả năng và tinh thần làm việc cao để mà điều hành. |
Apparently, one of Daenerys's dragons was wounded by spears in the fighting pits of Meereen. Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen. |
By their being sent into captivity, their baldness is to be broadened out “like that of the eagle” —apparently a type of vulture that has only a few soft hairs on its head. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
Now, apparently after the Passover meal, he quotes David’s prophetic words: “The man at peace with me, one whom I trusted, who was eating my bread, has lifted his heel against me.” Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
While UEFA does not apparently keep a list of Category 4 stadiums, regulations stipulate that only Category 4 (formerly five-star) stadiums are eligible to host UEFA Champions League Finals,which Atatürk Olympic Stadium did in 2005, and UEFA Europa League (formerly UEFA Cup) Finals,which Şükrü Saracoğlu Stadium did in 2009. Những lý giải cho thay đổi dân số trước thời Cộng hòa có thể luận ra từ phần #Lịch sử. ^ Trong khi UEFA không đưa ra danh sách các sân vận động 4 sao rõ ràng, các quy định chỉ những sân cao cấp này có thể tổ chức các trận chung kết UEFA Champions League mà Sân vận động Olympic Atatürk thực hiện vào năm 2005, và các trận chung kết Cúp UEFA Europa (trước đây là Cúp UEFA), mà Şükrü Saracoğlu Stadium thực hiện 2009. |
Apparently unfamiliar with this doctrine, McClusky led his squadron, the first to arrive, at Kaga. Rõ ràng chưa quen thuộc với điều lệnh, McClusky đã dẫn đầu phi đội của ông, đơn vị đến trước, nhắm vào Kaga. |
That is, find out why you live within this world of squalor, hatred and misery; apparently it does not touch you. Đó là, tìm ra tại sao bạn sống trong cái thế giới nghèo khó, căm hận và đau khổ này; rõ ràng nó không tác động đến bạn. |
According to Sheeran, he had to fight his record label to keep the song on his album: "They were really, really against 'Galway Girl', because apparently folk music isn't cool." Theo lời Sheeran, anh phải đấu tranh với hãng thu âm để giữ bài hát lại trong album: "Họ cực kỳ phản đối Galway Girl, bởi nhạc dân gian không lôi cuốn lắm." |
A little before 16:00, Ney noted an apparent exodus from Wellington's centre. Khoảng trước 16 giờ một chút, Ney để ý thấy một sự di tản ở trung tâm của Wellington. |
Apparently libertarians do not like paying taxes. Rõ ràng, người tự do chủ nghĩa không thích đóng thuế. |
It's apparently, I don't know, on the record somewhere. Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết. |
This pharaoh's mummy was not apparently examined by Grafton Elliot Smith and not included in his 1912 catalogue of the Royal Mummies. Xác ướp của pharaon này rõ ràng đã không được Grafton Elliot Smith khám nghiệm và không được liệt kê trong danh mục 1912 của ông ta về các xác ướp hoàng gia. |
His third heir apparent was his half-brother Salman, who was named as Crown Prince on 18 June 2012, and would succeed him in 2015. Người kế vị thứ ba của ông là vị em trai khác mẹ Salman, người này trở thành thái tử vào ngày 18 tháng 6 năm 2012, và kế vị vào ngày 2015. |
Though some of these campaigns were successful in raising money for charity (over $150 million to help combat famine), some observers criticised the approach, claiming it oversimplified chronic poverty; this apparent sensationalism was dubbed by critics as "poverty porn." Mặc dù một số chiến dịch này đã thành công trong việc quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện (hơn 150 triệu đô la để giúp chống lại nạn đói), một số nhà quan sát đã chỉ trích cách tiếp cận này, tuyên bố nghèo đói bẩm sinh; sự giật gân rõ ràng này được các nhà phê bình gọi là "kích dục nghèo đói". |
It has recently been suggested that the apparent contradictory evidence as to dating, practical experience, and location of 'Theophilus' is best explained if the Schedula is understood to be a compilation. Gần đây người ta nêu ý kiến rằng bằng chứng mâu thuẫn rõ ràng về niên đại, kinh nghiệm thực tiễn, và vị trí của 'Theophilus' được giải thích rõ nhất nếu Schedula được hiểu như là một tài liệu tổng hợp. |
" Apparently he had really become a part of the community in Thame and I can believe that because he was such a nice man . " " Dường như ông ấy thật sự đã trở thành một phần của cộng đồng ở Thame và tôi có thể tin chắc điều đó vì ông ta là người hết sức dễ mến " |
What did Isaiah prophesy regarding the coming of the Messiah, and what application of Isaiah’s words did Matthew apparently make? Ê-sai tiên tri gì về sự đến của Đấng Mê-si, và Ma-thi-ơ áp dụng những lời của Ê-sai như thế nào? |
For all its apparent vanity, the peacock can be very protective. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau. |
6 Misuse of masculinity and femininity became grossly apparent prior to the Flood. 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
Apparently moved by Jesus Christ’s admonition that a certain rich man sell his belongings and give to the poor, Vaudès made financial provision for his family and then gave up his riches to preach the Gospel. Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
(2 Samuel 23:1, 3, 4) Solomon, David’s son and successor, apparently got the point, for he requested that Jehovah grant him “an obedient heart” and the ability “to discern between good and bad.” (2 Sa-mu-ên 23:1, 3, 4) Sa-lô-môn, là con và là người kế vị Đa-vít hẳn đã hiểu được giá trị của lời đó, vì ông xin Đức Giê-hô-va ban cho “tấm lòng khôn-sáng [“biết lắng nghe”, Tòa Tổng Giám Mục]” và khả năng “phân-biệt điều lành điều dữ”. |
At 0056 on the morning of 5 September, Gregory and Little saw flashes of gunfire which they assumed came from a Japanese submarine until radar showed four targets; apparently a cruiser had joined the three destroyers. Lúc 00 giờ 56 sáng ngày 5 tháng 9, Gregory và Little trông thấy những ánh chớp đạn pháo về phía Đông và tin rằng chúng xuất phát từ một tàu ngầm đối phương, cho đến khi màn hình radar hiển thị bốn mục tiêu nổi; rõ ràng một tàu tuần dương đối phương đã gia nhập cùng ba tàu khu trục. |
By way of some bike messengers, the guy that runs pickpockets on the south side and a pot sticker joint the guy apparently loved. Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo. |
The title of Front Palace, which was first created in 1688 by King Petracha of Ayutthaya was thus abolished and replaced with an heir apparent, whose succession is to be based on the principle of male primogeniture. Tiêu đề của cung điện phía trước, lần đầu tiên được tạo ra vào năm 1688 bởi vua Petracha Ayutthaya được như vậy, bị bãi bỏ và thay thế bằng một người thừa kế, người thừa kế là phải dựa trên nguyên tắc quyền con trưởng nam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apparently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apparently
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.