supposedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supposedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supposedly trong Tiếng Anh.
Từ supposedly trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho là, cho rằng, chừng như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supposedly
cho làadverb And Teotihuacan supposedly was built, just at the beginning of one of these four worlds. Và Teotihuacan được cho là đã xây nên vào khởi đầu của một trong bốn thế giới này. |
cho rằngadverb Innumerable cases have been reported of communications supposedly received from the spirit realm. Có vô số báo cáo cho rằng một số người đã có liên lạc với cõi thần linh. |
chừng nhưadverb |
Xem thêm ví dụ
The Caonima, literally "Grass Mud Horse", is supposedly a species of alpaca. Caonima, nghĩa đen là "Ngựa cỏ bùn", được cho là một loài của Lạc đà Alpaca. |
"I'll Never Break Your Heart" was supposedly recorded over two weeks, because Littrell and A. J. McLean, the two lead vocalists on the song, had colds. "I'll Never Break Your Heart" đã mất đến 2 tuần để thu âm vì hai thành viên hát chính trong bài hát, Brian Littrell và A. J. McLean, bị cảm. |
Supposedly he was told by some local planters about the difficulty of cleaning cotton. Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông. |
The construction of the Hanging Gardens has also been attributed to the legendary queen Semiramis, who supposedly ruled Babylon in the 9th century BC, and they have been called the Hanging Gardens of Semiramis as an alternate name. Vườn treo được xây dựng do bà hoàng hậu truyền thuyết Semiramis, người được cho rằng cai trị Babylon vào thế kỷ thứ 9 TCN, và vườn treo này còn được gọi là Vườn treo của Semiramis. |
Years ago I read a Time magazine article that reported the discovery of a letter, supposedly written by Martin Harris, that conflicted with Joseph Smith’s account of finding the Book of Mormon plates.14 Cách đây nhiều năm, tôi đọc một bài viết trên tạp chí Time tường thuật về sự phát hiện một lá thư, được cho là do Martin Harris viết, mà mâu thuẫn với câu chuyện của Joseph Smith về việc tìm ra các bảng khắc của Sách Mặc Môn.14 |
Hubbs named the fish Pluto infernalis because he liked to associate creatures living underground with the devil, who supposedly dwelt underground, and gave diabolical names to cave fishes; infernale comes from the Latin for Hell. Hubbs đặt tên cho loài cá Pluto infernalis vì ông thích kết hợp các sinh vật sống dưới lòng đất với ma quỷ, người được cho là nằm dưới lòng đất, và đặt tên cho các loài cá đuối là hang động; infernale xuất phát từ tiếng Latin cho địa ngục. |
(Ecclesiastes 9:11) How would such supposedly knowledgeable ones handle Scriptural commandments? Như trong trường hợp của phần lớn các tai nạn, đây là hậu quả của “thời thế và chuyện bất ngờ”, chứ không phải của số mệnh như người Pha-ri-si dạy (Truyền-đạo 9:11, NW). |
Rudolf, upon his capture by American troops, was suspected of being a member of the SS, information supposedly supplied by Adolf. Rudolf, khi bị bắt bởi quân Mỹ, đã bị nghi ngờ là một thành viên của Quân áo đen, thông tin được cho là cung cấp bởi người không ai khác là em trai Adi của ông. |
Like most if not all of the 1950s contactees, Green was evidently far more interested in New Age/Theosophical topics such as reincarnation, channelling, Spiritualism and psychic phenomena than he was in being a prophet expounding wisdom supposedly acquired from friendly space-alien contacts. Giống như hầu hết nếu không phải là tất cả những người tiếp xúc UFO những năm 1950, Green dường như quan tâm đến các chủ đề Thời đại Mới/Thuyết thần trí như luân hồi, lên đồng, chiêu hồn và hiện tượng tâm linh hơn là một vị tiên tri thể hiện sự khôn ngoan được cho là thu được từ những lần liên lạc với người ngoài hành tinh thân thiện. |
Supposedly the decision was made at a breakfast party on 4 August 1894. Quyết định thành lập trường được đưa ra trong một bữa tiệc sáng ngày 4 tháng 8 năm 1894. |
Following an increasingly Islamist agenda, Erdoğan had supposedly "dropped any pretense of governing for all Turks." Theo đuổi một chương trình nghị sự Hồi giáo mà càng ngày càng quá khích, Erdoğan đã bỏ mọi kỳ vọng làm nhà lãnh đạo cho tất cả người Thổ. |
It is not clear whether Canaris, who had an extensive intelligence network at his disposal, was misinformed or was attempting to sabotage Hitler's plans (Canaris was killed much later in the war for supposedly participating in the 20 July Plot). Không rõ là Canaris, người nắm trong tay một mạng lưới tình báo rộng khắp dưới quyền, đã bị thông báo sai hay ông ta đang tìm cách phá hoại kế hoạch của Hitler (vì Canaris sau này đã bị hành hình trong chiến tranh do bị cho là có tham gia vào vụ Âm mưu 20 tháng 7). |
Instead , the arrests supposedly arise from skullduggery by Rio officials during fraught annual ore-price negotiations with mainland steelmakers . Mà thay vào đó , vụ bắt bớ được cho là phát sinh từ sự lừa bịp của các viên chức Rio trong cuộc đàm phán căng thẳng về giá quặng hằng năm với nhà sản xuất thép ở đại lục . |
In the early 1950s, working in Hanford and Savannah River Sites, Reines and Cowan developed the equipment and procedures with which they first detected the supposedly undetectable neutrinos in June 1956. Vào đầu thập niên 1950, khi đang làm việc tại các khu vực Hanford và Sông Savannah, Reines và Cowan đã phát triển các thiết bị và phương pháp đã giúp họ lần đầu tiên phát hiện ra những hạt neutrino tưởng như không phát hiện được vào tháng 6 năm 1956. |
Another unattributed version of the story proposes that researchers were preparing magnetic and gravitational measurements of the seafloor to detect anomalies, supposedly based on Einstein's attempts to understand gravity. Một phiên bản khác không được phân bổ của câu chuyện đề xuất rằng các nhà nghiên cứu đang chuẩn bị các phép đo từ trường và lực hấp dẫn của đáy biển để phát hiện dị thường, được cho là dựa trên nỗ lực tìm hiểu lực hấp dẫn của Einstein. |
As Politkovskaya reported, the order supposedly restored under the Kadyrovs became a regime of endemic torture, abduction, and murder, by either the new Chechen authorities or the various federal forces based in Chechnya. Theo Politkovskaya tường thuật, trật tự được cho là phục hồi dưới quyền cai trị của cha con Kadyrov, đã trở thành một chế độ đặc thù về tra tấn, bắt cóc và giết người, hoặc do chính quyền Chechnya mới hoặc do các lực lượng liên bang khác nhau đóng ở Chechnya. |
The name Mie supposedly was taken from a comment about the region made by Yamato Takeru on his way back from conquering the eastern regions. Địa danh "Mie" tương truyền là do Yamato Takeru đặt cho khu vực này sau một cuộc chinh phạt phía Đông. |
20 Taoists started to experiment with meditation, breathing exercises, and diet, which supposedly could delay bodily decay and death. 20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết. |
Supposedly, like, blinds the bears, giving you time to run away. Chắc là kiểu như, làm mù lũ gấu, cho cậu thời gian để chạy trốn. |
The most popular Arab account holds that the word "Arab" came from an eponymous father called Ya'rub who was supposedly the first to speak Arabic. Cách giải thích phổ biến nhất của người Ả Rập là thuật ngữ "Arab" xuất phát từ một ông tổ gọi là Ya'rub, ông được cho là người đầu tiên nói tiếng Ả Rập. |
Thus, the Mahatma Letters contain, in his opinion, the "rather unsystematic" accusations the modern science and the fragments of the occult doctrine, supposedly "far superior" the scientific ideas of the day. Như vậy, các ký tự Mahatma có trong ý kiến của riêng nó, hơn là những lời buộc tội "không có hệ thống" khoa học hiện đại, và những mảnh vỡ của giáo lý huyền bí, được cho là "vượt xa," những ý tưởng khoa học đương đại. |
When speaking about the song, Perry said she first had the idea for the song while she was in her hometown of Santa Barbara, California: "I was at breakfast when I saw this hummingbird, and hummingbird was having breakfast as well..... and I don't know if you know but hummingbirds are supposedly good luck and I was just thinking about hummingbirds. Về bài hát, Perry nói lần đầu tiên xuất hiện ý tưởng cho bài hát khi cô đang ở quê nhà Santa Barbra, California: "Tôi đang dùng bữa sáng thì bỗng tôi nhìn thấy một chú chim ruồi và chú chim ruồi cũng đã có một bữa sáng như thể...tôi cũng không biết sao nữa, bạn biết đấy chim ruồi được cho là biểu tượng của sự may mắn và lúc đó tôi chỉ nghĩ về chim ruồi. |
In the future, we're supposedly married. Trong tương lai, đáng lẽ chúng tôi cũng sẽ kết hôn. |
As noted in the New Catholic Encyclopedia, prayer is one of the works of piety that supposedly can help the souls in purgatory. Như cuốn bách khoa tự điển nói trên có lưu ý, lời cầu nguyện là một trong những việc sùng bái mà người ta thiết tưởng có thể giúp những linh hồn ở trong nơi luyện tội. |
This enslaves people to witch doctors, spirit mediums, and clergymen who are called on supposedly to help the living appease the dead. Do đó nhiều người bị nô lệ bởi các thầy phù thủy, đồng bóng hay các giới chức giáo phẩm, và phải nhờ họ giúp đỡ xin xỏ để làm cho người chết nguôi giận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supposedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supposedly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.