alienated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alienated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alienated trong Tiếng Anh.
Từ alienated trong Tiếng Anh có nghĩa là bị bệnh tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alienated
bị bệnh tâm thầnadjective |
Xem thêm ví dụ
(Psalm 110:2) In this corrupt world alienated from God, the Messiah is fulfilling his Father’s desire to search out all who want to come to know God as he really is and to worship him “with spirit and truth.” Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2). |
That, in turn, protects us from feelings of entitlement, envy, and resentment, which would alienate people from us and rob us of joy in life. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
An alien, huh? Một người ngoài hành tinh, hả? |
Relations between the President and Prime Minister are already badly strained because of the growing alien threat. Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh. |
It's a little alien. Nó là một chủng tộc nhỏ. |
In early 1994, Acclaim announced that Alien Trilogy would be the first game to use the 3D motion capture technology created by their engineering team Advanced Technologies Group. Vào đầu năm 1994, Acclaim đã thông báo rằng Alien Trilogy sẽ là game đầu tiên sử dụng công nghệ motion capture 3D do đội ngũ kỹ sư của họ là Advanced Technologies Group tạo ra. |
She lives in the wood with her alien friends. Anh luôn ở trong xe lửa trong rừng Amazon với đồng đội của mình và huấn luyện viên lập dị của họ. |
"December 4, 2010, Giorgio Tsoukalos, "Ancient Aliens" & "Twilight of the Gods"" (podcast). Ngày 25 tháng 12 năm 2010. ^ Barb (ngày 4 tháng 12 năm 2010). “ngày 4 tháng 12 năm 2010, Giorgio Tsoukalos, "Ancient Aliens" & "Twilight of the Gods"” (podcast). |
The complete remains of the dead alien for testing. Những phần còn sót lại của tên người ngoài hành tinh thử nghiệm. |
16 As to the instructions given to these appointed judges, Moses said: “I went on to command your judges at that particular time, saying, ‘When having a hearing between your brothers, you must judge with righteousness between a man and his brother or his alien resident. 16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người. |
The 5th chapter of Paul’s letter to the Romans beautifully describes how sinners, once alienated from God, became acquainted with Jehovah’s love. Chương 5 bức thư của Phao-lô gửi cho người Rô-ma mô tả rất cảm động làm thế nào những người tội lỗi, xa cách Đức Chúa Trời, đã được biết đến tình yêu thương của Ngài. |
He was soon escorted inside the space ship, which turned out to be crewed by completely human-looking space aliens, four male and two female, who apparently spoke perfect German and claimed to be from the planet Saturn. Sau đó, ông nhanh chóng được hộ tống vào bên trong phi thuyền dưới sự điều khiển của những sinh vật ngoài hành tinh trông giống y hệt con người, gồm bốn nam và hai nữ, nói thứ tiếng Đức hoàn hảo khá rõ và bảo với ông là họ đến từ Sao Thổ. |
Under his direction, the now emerged Brotherhood of Nod began researching the alien substance of Tiberium almost immediately after its arrival on Earth through a meteorite impact in the year 1995, stating that it had the potential to bring about the next stage in humanity's evolution. Dưới sự chỉ đạo của ông, Brotherhood of Nod đã bắt đầu nghiên cứu vật chất ngoài hành tinh Tiberium gần như ngay lập tức sau khi chất này đến Trái Đất thông qua một vụ va chạm thiên thạch trong năm 1995, nói rằng nó có tiềm năng đem lại giai đoạn tiến hóa tiếp theo của nhân loại. |
After escaping the temple, Dark returns to the Predator ship and his ancient mask gives him data revealing the Aliens' homeworld. Sau khi thoát khỏi ngôi đền, Dark trở về con tàu của các Predator, trở thành một Elite và mặt nạ cổ cho anh dữ liệu tiết lộ vị trí hành tinh của các Alien. |
If you are a nonresident alien individual who earns revenue through our Ad Exchange program, this revenue is characterized as payments for personal services. Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình Ad Exchange của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân. |
Alien Shooter is presented in top-down view (3/4 perspective). Alien Shooter được thể hiện dưới góc nhìn từ trên xuống (góc nhìn 3/4) và khả năng tùy biến cao độ. |
We're trapped on an alien hunting planet. Chúng ta bị kẹt trong thế giới săn bắn của người ngoài hành tinh. |
He was the only therapist I could talk to About my alien-writing impulses. Anh ta là bác sĩ trị liệu duy nhất mà tôi có thể nói chuyện về sự thôi thúc muốn phác thảo những thứ ngoài hành tinh trong tôi. |
His lack of education contributed to a feeling of alienation at school, which resulted in his regularly playing truant at Sefton Park. Việc thiếu giáo dục cũng khiến cậu bị lãnh cảm với trường học và cậu thường xuyên trốn học tới công viên Sefton. |
Romanek claimed to have recorded a video of an alien peeking in his window. Romanek tuyên bố đã ghi lại một đoạn video chiếu cảnh một người ngoài hành tinh nhìn trộm cửa sổ nhà mình. |
With the Confederacy threatened by two alien races and internal rebellion, it begins to crumble. Với Confederate bị đe dọa bởi 2 chủng tộc ngoài hành tinh và cuộc nổi loạn bên trong, nó bắt đầu sụp đổ . |
Martin claimed that these aliens, flying aboard 'The Great mother ship', gave him this knowledge so that he could produce and sell hand-drawings of these symbols, which were to allow passage aboard the Mother Ship when the Earth was to have been 'transformed' in 2012. Martin tuyên bố rằng những người ngoài hành tinh này, đã bay trên 'Con tàu mẹ khổng lồ', cung cấp kiến thức cho ông để ông có thể xuấn bản và bày bán các bản vẽ tay của những biểu tượng này, cho phép chuyến đi trên Tàu Mẹ khi Trái Đất đã được 'chuyển đổi' vào năm 2012. |
And of course the stories that I chose to tell were science fiction stories: "Terminator," "Aliens" and "The Abyss." Và tất nhiên những câu chuyện mà tôi đã chọn để kể là những cậu chuyện khoa học viễn tưởng: "Terminator", "Aliens" và "The Abyss." |
In what way is the world “alienated from the life that belongs to God”? Thế gian “xa cách sự sống của Đức Chúa Trời” bằng cách nào? |
About him it is said: “Jehovah is guarding the alien residents; the fatherless boy and the widow he relieves.” Kinh Thánh nói về Ngài: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ khách lạ, nâng-đỡ kẻ mồ-côi và người góa-bụa”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alienated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alienated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.