maintenance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maintenance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maintenance trong Tiếng Anh.

Từ maintenance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự duy trì, bảo dưỡng, bảo trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maintenance

sự duy trì

noun

bảo dưỡng

noun

There's a service elevator past the maintenance center.
Ra thang dịch vụ cạnh khu bảo dưỡng.

bảo trì

noun

We are looking at others who had access, not limited to the maintenance staff.
Chúng tôi đang xem xét những người có quyền ra vào, không ngoại trừ nhân viên bảo trì.

Xem thêm ví dụ

Robotic repair and maintenance could extend the lives of hundreds of satellites orbiting around the Earth.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Community health is a major field of study within the medical and clinical sciences which focuses on the maintenance, protection, and improvement of the health status of population groups and communities.
Sức khỏe cộng đồng là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong các ngành khoa học y tế và lâm sàng, tập trung vào việc duy trì, bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe của các nhóm dân cư và cộng đồng.
They’ll help with everything from growing ad revenue to strategizing across many areas including setup, optimization, and maintenance.
Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.
Phenylalanine is one of the essential amino acids and is required for normal growth and maintenance of life.
Phenylalanine là một trong những axit amin thiết yếu và được yêu cầu cho sự phát triển bình thường và duy trì cuộc sống.
“Tolerance by the authorities towards such acts,” the decision held, “cannot but undermine public confidence in the principle of lawfulness and the State’s maintenance of the rule of law.”
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Reactor 4 had been shut down before the quake for maintenance but its nuclear fuel rods are still stored on the site .
Lò phản ứng 4 đã được ngưng hoạt động trước trận động đất để bảo trì nhưng thanh nhiên liệu hạt nhân của nó vẫn còn được lưu trữ tại nơi này .
However, Beijing was not ready to settle the treaty question, leaving the maintenance of "the status quo" until a more appropriate time.
Tuy nhiên, chính quyền Bắc Kinh đã không sẵn sàng để giải quyết, và duy trì "nguyên trạng" cho đến một thời gian thích hợp hơn.
In December 2013, NASA and SpaceX were in negotiations for SpaceX to lease Launch Complex 39A at the Kennedy Space Center in Florida, after SpaceX was selected in a multi-company bid process, following NASA's decision in early 2013 to lease the unused complex out as part of a bid to reduce annual operation and maintenance costs of unused government facilities.
Tính đến tháng 12 năm 2013, SpaceX đã đàm phán để thuê Launch Complex 39A ở Trung tâm vũ trụ Kennedy tại Florida, theo quyết định của NASA thuê những khu phức hợp không được sử dụng như một phần của khoản thầu nhằm giảm chi phí bảo trì và hoạt động hãng năm.
The reactor had been shut down before the quake for maintenance , but its spent fuel rods were still stored on the site .
Lò phản ứng này đã được cho ngừng hoạt động trước trận động đất để bảo trì , nhưng thanh nhiên liệu đã sử dụng của nó vẫn còn được lưu trữ tại nơi này .
It supports parts of the National Strategy on Rural Transport Development, including $135 million for the rehabilitation of 676 kilometers and maintenance of 48,578 kilometers of local roads in 14 targeted provinces.
Dự án sẽ hỗ trợ thực hiện một phần Chiến lược Quốc gia Phát triển Giao thông Nông thôn, với khoản vốn 135 triệu USD sẽ giúp cải tạo 676 km đường giao thông và duy tu 48.578 km đường nông thôn khác tại 14 tỉnh mục tiêu.
This technology is also combined with software applications that collect, maintain, track and analyze the data and provide customized reporting of the location, status, and audit and maintenance history of each asset.
Công nghệ này cũng được kết hợp với các ứng dụng phần mềm thu thập, duy trì, theo dõi và phân tích dữ liệu và cung cấp báo cáo tùy chỉnh về vị trí, trạng thái và lịch sử kiểm toán và bảo trì của từng tài sản.
We are looking at others who had access, not limited to the maintenance staff.
Chúng tôi đang xem xét những người có quyền ra vào, không ngoại trừ nhân viên bảo trì.
Interestingly, ECT maintenance works better when paired with medication, even in patients who were resistant to medication before.
Thú vị rằng, ECT duy trì tác dụng hiệu quả hơn so với dược phẩm ngay cả với những bệnh nhân kháng thuốc trước đó.
The use of condition monitoring allows maintenance to be scheduled, or other actions to be taken to prevent consequential damages and avoid its consequences.
Việc sử dụng Giám sát tình trạng cho phép việc bảo trì được lên kế hoạch, hoặc có các hành động khác được thực hiện để ngăn chặn và tránh được các thiệt hại có thể có.
Webinar: Policy and feed maintenance
Hội thảo trên web: Chính sách và bảo trì nguồn cấp dữ liệu
Since June 2008 Transport for London has completely owned Tramlink, and it plans to spend £54m by 2015 on maintenance, renewals, upgrades and capacity enhancements.
Từ tháng 6 năm 2008, Cục vận tải Luân Đôn đã hoàn toàn sở hữu hệ thống Tramlink và dự tính kế hoạch sẽ bỏ ra 54 triệu £ vào năm 2015 để tiến hành bảo trì, đổi mới, nâng cấp và cải tiến khả năng chuyên chở.
Why don't you tell them... ... what you told me about me not being high maintenance.
Sao anh không bảo họ... về việc anh bảo em không cầu toàn.
Engineers apply techniques of engineering analysis in testing, production, or maintenance.
Các kỹ sư áp dụng kỹ thuật của phân tích kỹ thuật trong thử nghiệm, sản xuất, hoặc bảo trì.
Each of the District Courts has civil, criminal and summary divisions and may establish specialized divisions to handle cases involving juveniles, family, traffic, and labor matters as well as motions to set aside rulings on violations of the Statute for the Maintenance of Social Order.
Mỗi Toà án địa phương có các tiểu tòa dân sự, tội phạm, tóm tắt và có thể thành lập các tiểu tòa chuyên trách để xử lý các vụ án liên quan đến người chưa thành niên, gia đình, giao thông và lao động, cũng như các đề xuất để giải quyết các quy định về vi phạm Điều lệ duy trì trật tự xã hội.
Make sure he signs them out from maintenance.
Phải bảo đảm là đã kí đầy đủ trước khi mang đi.
1983 T-64AM,T-64AKM, some tanks were equipped with the 6TDF engine during maintenance.
1983 T-64AM,T-64AKM, một số chiếc được trang bị với động cơ 6TDF trong khi bảo quản.
Keeping a regular maintenance schedule and refusing to skip it are important—both for airplanes and for Church members—in order to identify and correct problems before they become either mechanically or spiritually life threatening.
Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh.
The design of the Type 98, in comparison to the Type 95, featured thicker, welded armor of improved shape, including the use of a Mitsubishi Type 100 6-Cylinder air-cooled diesel engine, rated at 130 horsepower, and located sideways to make maintenance easier.
Thiết kế của Kiểu 98 có những điểm tương đồng với Kiểu 95, nhưng có lớp giáp dày hơn, được hàn kín và cải thiện hình dạng, sử dụng động cơ Mitsubishi Kiểu 100 6 xy-lanh làm mát bằng không khí, công suất 130 Mã lực, và được đặt nằm nghiêng để cho việc bảo trì dễ dàng hơn.
Maintenance of the memorial requires mountain climbers to monitor and seal cracks annually.
Công việc bảo dưỡng khu tưởng niệm hàng năm đòi hỏi những nhà leo núi phải giám sát và bịt các vết nứt.
Spiritual Maintenance Checklist
Bản Liệt Kê Bảo Trì Phần Thuộc Linh

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maintenance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.