alignment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alignment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alignment trong Tiếng Anh.
Từ alignment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự sắp hàng, sự sắp thẳng hàng, đóng khung, (sự) căn chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alignment
sự sắp hàngnoun |
sự sắp thẳng hàngnoun |
đóng khungnoun |
(sự) căn chỉnhnoun (A condition whereby an index is built on the same partition scheme as that of its corresponding table.) |
Xem thêm ví dụ
It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.) Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.) |
Currently that alignment occurs within a few days of May 8 (descending node) and November 10 (ascending node), with the angular diameter of Mercury being about 12" for May transits, and 10" for November transits. Vào thời điểm này, sự sắp xếp quỹ đạo giữa hai hành tinh chỉ diễn ra trong vài ngày, điểm nút lên diễn ra vào ngày 8 tháng 5 và điểm nút xuống diễn ra vào ngày 10 tháng 11, với đường kính góc của Sao Thủy vào khoảng 12" cho lần đi qua vào tháng 5 và vào khoảng 10" cho lần đi qua vào tháng 10. |
On 24 August 2016, the Turkish armed forces began a declared direct military intervention into Syria pursuing as targets both ISIL and the Kurdish-aligned forces in Syria. Vào ngày 24 tháng 8 năm 2016, các lực lượng vũ trang Thổ Nhĩ Kỳ đã bắt đầu một cuộc can thiệp quân sự trực tiếp được tuyên bố vào Syria theo đuổi với tư cách là mục tiêu của cả ISIL và các lực lượng liên kết với người Kurd ở Syria. |
Each December Empty_the Earth and the Sun does align with approximately the center of the Milky Way Galaxy ; nevertheless , there has been no sign of impact or consequence due to this process . Tháng mười Hai Empty hàng năm đất và mặt trời gần như thẳng hàng với trung tâm của Dải ngân hà ; nhưng dù gì đi nữa cũng không có dấu hiệu ảnh hưởng hay hậu quả do quá trình này gây ra . |
The upgrade of the Deokso–Wonju section is more extensive, with significant re-alignments to enable a line speed of 150 km/h. Đoạn nâng cấp từ Deokso–Wonju được mở rộng, cùng với sự tái sắp xếp để tốc độ tuyến đạt 150 km/h. |
Basically, there's this precipitous drop of marital satisfaction, which is closely aligned, we all know, with broader happiness, that doesn't rise again until your first child goes to college. Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học. |
And essentially, in the end, all the parts line up because of origami, because of the fact that origami allows us micron-scale precision of optical alignment. Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính. |
The character of the new regime was right-wing and nationalist; most significantly, it ended Sihanouk's period of covert co-operation with the North Vietnamese regime and the Viet Cong, and aligned Cambodia with South Vietnam in the ongoing Second Indochina War. Một nhân vật của chế độ mới thuộc phái cánh hữu và là người theo chủ nghĩa dân tộc; đáng kể nhất, nó đã kết thúc giai đoạn Sihanouk hợp tác bí mật với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tiến đến việc liên kết giữa Campuchia với Việt Nam Cộng hòa trong chiến tranh Đông Dương thứ hai đang diễn ra. |
During World War II, Afghanistan remained neutral and pursued a diplomatic policy of non-alignment. Trong suốt Thế chiến II, Afghanistan chủ trương trung lập và theo đuổi một chính sách ngoại giao không liên kết. |
Icons only: Shows only icons on toolbar buttons. Best option for low resolutions. Text only: Shows only text on toolbar buttons. Text alongside icons: Shows icons and text on toolbar buttons. Text is aligned alongside the icon. Text under icons: Shows icons and text on toolbar buttons. Text is aligned below the icon Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng |
My desires and my will were not aligned with the Lord’s will; otherwise, the decision would have been easier. Những ước muốn và ý muốn của tôi đã không phù hợp với ý muốn của Chúa; nếu không, thì quyết định đã dễ dàng hơn rồi. |
The new alignment was originally planned to be opened in 2004, but completion of the works was delayed for various reasons, including lack of funds. Sự sắp xếp mới ban đầu dự kiến mở của vào năm 2004, nhưng do tiến độ hoàn thành công việc bị đình trị do nhiều nguyên nhân khác nhau, bao gồm việc thiếu vốn. |
The diplomatic policy of non-alignment regarded the Cold War as a tragic and frustrating facet of international affairs, obstructing the overriding task of consolidating fledgling states and their attempts to end economic backwardness, poverty, and disease. Chính sách đối ngoại không liên kết coi Chiến tranh Lạnh là một khía cạnh bi kịch và xấu xa của các vấn đề quốc tế, ngăn cản việc thực hiện trách nhiệm tối cao là hỗ trợ các chế độ đang phát triển và sự tụt hậu kinh tế, nghèo đói và bệnh tật của họ. |
I've recalibrated the dispensing conduits... and aligned the ejection mechanism and... Cháu đã tái lập cái ống xịt và sắp xếp lại hệ thống đẩy... |
Our Savior wants us to really love Him to the point that we want to align our will with His. Đấng Cứu Rỗi muốn chúng ta thực sự yêu mến Ngài đến mức chúng ta muốn đặt ý muốn chúng ta theo ý muốn của Ngài. |
North of Devore, the highway follows the approximate alignment of historic U.S. Highway 66 along with U.S. Highway 91 and U.S. Highway 395. Phía bắc Devore, xa lộ men theo Quốc lộ Hoa Kỳ 66 lịch sử, rồi chay dọc cùng với Quốc lộ Hoa Kỳ 91 và Quốc lộ Hoa Kỳ 395. |
And by increasing the number of collisions, we increase the likelihood that some of those collisions will have the correct alignment and enough energy to create a date to the dance. Và nhờ tăng số cuộc va chạm, chúng ta làm tăng xác suất cuộc va chạm xảy ra theo đúng hướng và đủ năng lượng để tạo ra cuộc hẹn đến dạ tiệc khiêu vũ. |
René Descartes argued that if the speed of light were to be finite, the Sun, Earth, and Moon would be noticeably out of alignment during a lunar eclipse. René Descartes lập luận nếu tốc độ ánh sáng là hữu hạn, thì Mặt Trời, Trái Đất, và Mặt Trăng có thể nhận ra không còn sắp hàng trong quá trình nhật thực. |
The tracks are aligned to allow passengers to transfer between lines 1 and 4 on the same platform. . Đường sắt được liên kết cho phép hành khách chuyển đổi giữa tuyến 1 và 4 trên cùng một nhà ga. ^ với Tuyến 4. ^ Số lượng hành khách hằng tháng của ga tàu điện ngầm. |
Vertically aligned nanotube arrays are sold by several firms, including NanoLab, Santa Barbara Infrared and others. Mảng ống nano cacbon liên kết theo chiều dọc đang được bán bởi một số công ty, bao gồm cả NanoLab, Santa Barbara Infrared và những công ty khác. |
The OAU required a policy of non-alignment from each of its 30 member states and spawned several subregional economic groups similar in concept to the European Common Market. OAU đòi hỏi một chính sách không liên kết từ mỗi trong số 30 quốc gia thành viên và tạo lập các nhóm kinh tế cấp tiểu vùng tương tự như ý tưởng của Thị trường Chung châu Âu. |
(Joshua 19:1) Religiously and politically, however, the tribe aligned itself with the northern kingdom. (Giô-suê 19:1) Tuy nhiên, về mặt tôn giáo và chính trị thì chi phái này đi theo vương quốc Y-sơ-ra-ên phương bắc. |
However, Ling nominated his own protégé Ong Ka Ting as a minister at the expense of Chan, causing discontent with members aligned to Lim, which became known as "Team B" among party members. Tuy nhiên, Lâm Lương Thực lại đề cử người của mình là Hoàng Gia Định (Ong Ka Ting) làm bộ trưởng thay vì Trần Quảng Tài, gây bất mãn trong các thành viên trong phái của Lâm Á Lễ, họ được gọi là "Đội B" trong đảng, còn phái của Lâm Lương Thực được gọi là "Đội A." |
The superpowers backed down when representatives from smaller nations and the Non-Aligned Movement proposed Thant to fill Hammarskjöld's unexpired term. Các siêu cường không còn phản đối khi các đại biểu từ các quốc gia nhỏ và Phong trào Không liên kết đề cử Thant tiếp tục nhiệm kỳ còn lại của Hammarskjöld. |
Just align your sights, and when that target peeks up over the top, just squeeze the trigger. Cứ nhìn thẳng trong ống ngắm, và khi mục tiêu xuất hiện trên đầu, chỉ cần siết cò. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alignment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alignment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.