airplane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ airplane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airplane trong Tiếng Anh.
Từ airplane trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy bay, phi cơ, 飛機. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ airplane
máy baynoun (powered aircraft) The airplane skimmed the ground before it crashed. Chiếc máy bay đã bay sát mặt trước khi nó đâm sầm xuống. |
phi cơnoun (powered aircraft) I have prayed in my house, in an airplane, and at the hospital. Tôi đã cầu nguyện trong nhà mình, trên phi cơ và tại bệnh viện. |
飛機noun (powered aircraft) |
Xem thêm ví dụ
Maybe in the airplane, we can overcome jet lag like that. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Under the code name "Bald Eagle", it gave contracts to Bell Aircraft, Martin Aircraft, and Fairchild Engine and Airplane to develop proposals for the new reconnaissance aircraft. Dưới mã hiệu "AQUATONE", Không quân trao các hợp đồng cho Bell Aircraft, Martin Aircraft, và Fairchild Engine and Airplane để phát triển những đề xuất cho chiếc máy bay trinh sát mới. |
(This is rather like watching an airplane flying over hilly ground. (Điều này rất giống với việc quan sát chiếc máy bay trên một vùng đồi gò. |
Almost daily I rode my bicycle to the airport and watched airplanes take off and land. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
Aircraft mechanics don’t just fix airplanes that are broken. Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi. |
It was like the world's first airplane or something. Nó như thể máy bay đầu tiên trên thế giới hay đại loại thế. |
If any place in the world can build an airplane to fly on Mars, it's the Langley Research Center, for almost 100 years a leading center of aeronautics in the world. Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
If my love was an ocean, Lindy'd have to take two airplanes to get across it! Nếu tình em là biển cả, anh phải có 2 chiếc máy bay để băng qua. |
Airspeed dropped quickly, the airplane stalled, and struck the ground at 20:15:45. Tốc độ bay nhanh chóng, cuối cùng máy bay bị đình trệ và rơi xuống đất lúc 20:15:45. |
They didn't have any machine guns or airplanes then." Thời đó họ không có súng máy hay máy bay." |
The freighter apron has also been constructed to accommodate 5 B747-400 planes and 4 additional fuel tanks were built, which can supply 1.4 million gallons of aviation fuel altogether and fill up more than 25 B747-400 airplanes. Các bãi đỗ của máy bay chuyên chở hàng hóa cũng đã được xây dựng để chứa 5 chiếc máy bay B747-400 và 4 bồn nhiên liệu đã được xây dựng có thể cung cấp 1,4 triệu gallon nhiên liệu dùng trong hàng không và có thể đổ đầy hơn 25 máy bay B747-400. |
Still, if everything goes to our satisfaction with the testing and construction of the two production prototypes that we're working on right now, those first deliveries to the, about a hundred, people who have reserved an airplane at this point should begin at the end of next year. Nếu mọi thứ diễn ra như mong muốn khi thử nghiệm và xây dựng 2 dòng sản phẩm đầu tiên mà chúng tôi vẫn đang làm đây, những đơn hàng đầu tiên từ khoảng 100 khách hàng tính tới thời điểm này sẽ bắt đầu vào cuối năm sau. |
I mean, it could almost be rather like that scene from the film " Airplane. " Ý tôi là, cảnh này gần như giống với cảnh trong phim " Airplane ". |
The places being rented out are things that you might expect, like spare rooms and holiday homes, but part of the magic is the unique places that you can now access: treehouses, teepees, airplane hangars, igloos. Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết... |
I thought that was airplanes. Tôi tưởng đó là máy bay chứ. |
It's the best way to shut people down on an airplane. Đây là cách tốt nhất để mọi người không bắt chuyện để nói trên máy bay. |
Airplanes had flown through shelling attacks before. Trước đây, máy bay đã từng đi qua những trận pháo kích. |
I spent many years in the cockpit of an airplane. Trong nhiều năm, tôi ngồi trong buồng lái của chiếc máy bay. |
Paper airplanes! Máy bay giấy! |
Khomeini was now not only the undisputed leader of the revolution, he had become what some called a "semi-divine" figure, greeted as he descended from his airplane with cries of 'Khomeini, O Imam, we salute you, peace be upon you.' Không chỉ đơn giản là người lãnh đạo không thể phủ nhận của cuộc cách mạng, ông giờ đây đã trở thành một nhân vật "bán thần", được chào đón khi ông ta xuống máy bay với những tiếng hét ‘Khomeini, O Imam, chúng tôi kính chào ông, phước lành cho ông.’ |
airplane crashes into a mountain, 57 máy bay rơi vào lòng núi, 57 |
Keeping a regular maintenance schedule and refusing to skip it are important—both for airplanes and for Church members—in order to identify and correct problems before they become either mechanically or spiritually life threatening. Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh. |
Both were extensively modernized between 1927 and 1929, receiving greater elevation for their new Mark 10/45 heavy guns, modern gunfire controls in new tripod masts, and two catapults for scouting and observation airplanes. Cả hai được hiện đại hóa rộng rãi trong những năm 1927 - 1929, có được góc nâng lớn hơn trên các khẩu pháo hạng nặng mới Mark 10/45, hệ thống kiểm soát hỏa lực hiện đại đặt trên các cột buồm ba chân, và hai máy phóng dành cho thủy phi cơ trinh sát tuần tiễu. |
I've had the pleasure of being able to see how many different products are manufactured, from golf clubs to laptop computers to internet servers, automobiles and even airplanes. Điều tôi thấy từ sự tiếp xúc trực tiếp ở thành phố Mexico thực ra giống như thế này Đây là sự diễn tả chính xác hơn về bản chất của buôn bán Tôi đã có vinh dự để có thể thấy được cách mà nhiều loại hàng hóa được sản suất, từ gậy golf tới máy tính xách tay cho tới máy chủ Internet đến xe ô tô và thậm chí máy bay. |
The topics covered include, "definition of an airplane, a pilot, aerial routes, food, clothing, metals, metal production, mirrors and their uses in wars, varieties of machinery and yantras, planes like ‘mantrik’, ‘tantrik’, and ‘kritak’" and four planes called Shakuna, Sundara, Rukma, and Tripura are described in greater detail. Các chủ đề được đề cập bao gồm, "định nghĩa máy bay, phi công, đường bay trên không, thực phẩm, quần áo, kim loại, sản xuất kim loại, gương và cách sử dụng chúng trong các cuộc chiến tranh, các loại máy móc và yantra, nhữg loại máy bay như ‘mantrik’, ‘tantrik’, và ‘kritak’" và bốn máy bay được gọi là Shakuna, Sundara, Rukma, và Tripura được mô tả chi tiết hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airplane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới airplane
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.