overhead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overhead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overhead trong Tiếng Anh.
Từ overhead trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổng phí, ở trên đầu, cao hơn mặt đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overhead
tổng phíadjective (Work or information that provides support - possibly critical support-for a computing process but is not an intrinsic part of the operation or data. Overhead often adds to processing time but is generally necessary.) Ah, much better with reduced overhead. Đã khá hơn nhờ cắt giảm tổng phí. |
ở trên đầuadverb They placed an underwater mic and an overhead mic outside the swimming pool. Họ đặt một chiếc mic ở dưới nước và một chiếc mic ở trên đầu, bên ngoài bể bơi. |
cao hơn mặt đấtadjective |
Xem thêm ví dụ
When choosing among them, their respective overhead should also be considered. Khi làm việc cũng cần phải chú trọng tư thế ngồi thật hợp lý. |
The sun is directly overhead. Nắng quá đỉnh đầu rồi. |
They are trying to be irresistible to females passing overhead Chúng đang thu hút con mái đang bay ngay qua. |
He scored his fourth and fifth goal for Tottenham in their 2–0 win against Aston Villa on 21 November, the first with an overhead kick and the second after a mistake from Villa defender James Collins. Anh ghi bàn thắng thứ tư và thứ năm của anh cho Tottenham trong chiến thắng 2–0 trước Aston Villa vào ngày 21 tháng 11, bàn đầu tiên là từ một cú đá trên không và bàn thắng thứ hai xuất phát từ sai lầm của hậu vệ Villa James Collins. |
Determining overhead costs often involves making assumptions about what costs should be associated with production activities and what costs should be associated with other activities. Việc xác định chi phí chìm thường liên quan đến việc đưa ra các giả định về chi phí nào nên được liên kết với các hoạt động sản xuất và những chi phí nào nên được liên kết với các hoạt động khác. |
You can see the solar canopy overhead, the light streaming in, and this entirely live green space below. Bạn sẽ thấy phần tán ở trên, ánh sáng đi xiên qua, và cảnh quan xanh bên dưới. |
Programmatic Direct also reduces overhead of creative management as buyers host and manage creatives in their system. Tính năng Trực tiếp theo chương trình cũng giảm chi phí quản lý quảng cáo khi người mua lưu trữ và quản lý quảng cáo trong hệ thống của họ. |
Both overhead wire and third-rail systems usually use the running rails as the return conductor but some systems use a separate fourth rail for this purpose. Cả hệ thống đường dây trên cao và ray thứ ba thường là cực dương và sử dụng đường ray chạy tàu làm cực âm nhưng cũng có hệ thống khác hệ thống ray thứ tư phân tách sử dụng một đường ray riêng làm cực âm. |
It is also connected with the subway station Gupo Station on Busan Metro Line 3 via an overhead bridge, so passengers can transfer to Busan Subway Line 3. Nó còn kết nối với ga tàu điện ngầm Gupo trên Busan Metro tuyến 3 thông qua cây cầu trên cao, vì vậy hành khách có thể chuyển sang tàu điện ngầm Busan tuyến 3. |
The wind was still blowing overhead, but it did not blow down into this deep crack in the ground. Gió đang thổi trên cao, nhưng không một đợt nào lọt xuống vách đất sâu thẳm này. |
She calculates that the overhead adds 0.5 per hour to her costs. Cô tính toán rằng chi phí đầu vào tăng thêm 0.5 mỗi giờ cho chi phí của cô. |
In antiquity the city was known under the ancient name Lychnidos. probably meaning "City of Light" Perth, Western Australia, became known worldwide as the "City of Light" when city's residents lit their house lights and streetlights as American astronaut John Glenn passed overhead while orbiting the earth on Friendship 7 in 1962. Perth trở nên nổi tiếng trên thế giới với tên gọi "Thành phố của Ánh sáng" vì người dân thành phố từng thắp sáng nhà của họ và đèn đường khi phi hành gia Mỹ John Glenn bay ngang qua trong khi ông đang du hành vòng quanh thế giới trên chiếc du thuyền Friendship 7 vào năm 1962. |
- Mandate separate accounting for for-profit business units within the hospitals, and mandate a “no subsidy” policy to ensure these units fully cover joint costs and overheads. - Có hệ thống kế toán riêng cho các đơn vị dịch vụ tư nhân theo yêu cầu trong bệnh viện, có chính sách không bao cấp cho những đơn vị này, đảm bảo tính đủ phí dịch vụ, bao gồm cả phí quản lý. |
IDA overheads are low; it is self-financed by a small service charge to clients. Tổng chi phí quản lý IDA khá thấp; IDA tự chi trả các chi phí quản lý này từ nguồn nhỏ phí dịch vụ thu được của các khách hàng vay vốn. |
A variety of attempts to achieve this were unsuccessful due to the huge overhead of the information processing of the time. Một loạt các nỗ lực để đạt được điều này đã không thành công do chi phí rất lớn cho việc xử lý thông tin thời đó. |
Save time: Using responsive display ads, you can reduce your overhead for managing ad portfolios within ad groups and campaigns, and dedicate more time to performance improvement. Tiết kiệm thời gian: Khi sử dụng Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng, bạn có thể giảm chi phí quản lý danh mục quảng cáo trong các nhóm quảng cáo và chiến dịch, đồng thời dành nhiều thời gian hơn để cải thiện hiệu suất. |
He's evil, he wants to take over the world... and he fits easily into most overhead storage bins. Nó xấu xa, nó muốn tiếp quản thế giới... và nó có thể chui dễ dàng vào ngăn tủ chứa đồ trên đầu. |
It becomes important to maintain an open line of communication with all the suppliers, and this in turn will increase the overhead necessary to maintain the managers/reps for each supplier. Điều quan trọng là duy trì một tuyến giao tiếp mở với tất cả các nhà cung cấp, và điều này sẽ tăng chi phí cần thiết để duy trì các nhà quản lý / đại diện cho mỗi nhà cung cấp. |
To minimize the overhead involved, one may utilize a proceduralized method of developing a relationship with their supplliers such as RFPs and taking bids on jobs. Để giảm thiểu chi phí liên quan, người ta có thể sử dụng một phương pháp được thủ tục hóa để phát triển mối quan hệ với các công cụ thay thế của họ như RFPs và nhận thầu trong công việc. |
This somewhat arbitrary 'valuation' of WIP combined with the allocation of overheads to it has led to some unintended and undesirable results. Việc 'định giá' WIP có phần tùy tiện này kết hợp với việc phân bổ chi phí cho nó đã dẫn đến một số kết quả không mong muốn và ngoài dự kiến. |
Critic Alex Ross said the lyrics "seemed a mixture of overheard conversations, techno-speak, and fragments of a harsh diary" with "images of riot police at political rallies, anguished lives in tidy suburbs, yuppies freaking out, sympathetic aliens gliding overhead." Nhà phê bình Alex Ross cho rằng phần ca từ như kiểu "sự tổng hợp của những lời đối thoại xưa cũ, thứ ngôn ngữ công nghệ và vài trích đoạn nhật ký đầy bạo lực" và "hình ảnh của cảnh sát chống bạo động trong cuộc đối đầu chính trị, những cuộc đời đau khổ ở những khu ngoại ô khang trang, những yuppie lập dị, và cả những người ngoài hành tinh bay qua lại trên đầu". |
Now, there she goes, right overhead. Nào, cô nàng đến rồi, ngay trên đầu. |
With every tremor, they heard the concrete overhead shift and crack. Mỗi lần có rung chấn, trần bê tông bị nứt và họ nghe tiếng kêu răng rắc phía trên. |
Other methods may be used to associate overhead costs with particular goods produced. Các phương pháp khác có thể được sử dụng để kết hợp chi phí chìm với hàng hóa cụ thể được tạo ra. |
Israeli Jets flew overhead, and a train passed into the Dimona nuclear site. Các máy bay phản lực của Israel bay trên đầu, và một tàu hỏa chạy vào các nhà máy hạt nhân Dimona. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overhead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overhead
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.