aerospace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aerospace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aerospace trong Tiếng Anh.
Từ aerospace trong Tiếng Anh có các nghĩa là không gian vũ trụ, hàng không vũ trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aerospace
không gian vũ trụadjective |
hàng không vũ trụnoun It is used in aerospace and medical equipment as an alloy. Nó còn có trong các hợp kim dùng trong các thiết bị hàng không vũ trụ và y tế. |
Xem thêm ví dụ
As a follow-on to SSBD, in 2006 a NASA-Gulfstream Aerospace team tested the Quiet Spike on NASA-Dryden's F-15B aircraft 836. Sau thử nghiệm trên, năm 2006 một nhóm của NASA-Gulfstream Aerospace đã thử Mũi Yên tĩnh trên một máy bay F-15B 836. |
On 25 December 2018, the first official trailer for the film was released at the China Aerospace Museum in Beijing along with a teaser poster. Vào ngày 25 tháng 12 năm 2018, trailer chính thức đầu tiên của bộ phim đã được phát hành tại Bảo tàng Vũ trụ Hàng không Trung Quốc ở Bắc Kinh cùng với một áp phích quảng cáo. |
Adaptive controls were applied for the first time in the aerospace industry in the 1950s, and have found particular success in that field. Điều khiển thích nghi đã được ứng dụng lần đầu trong công nghiệp không gian vào những năm 1950, và làm nên sự thành công trong lĩnh vực này. |
A recent report to the US government, by aerospace and defense company Northrop Grumman, describes Chinese economic espionage as comprising "the single greatest threat to U.S. technology". Một báo cáo lên chính phủ Hoa Kỳ gần đây của công ty quốc phòng và hàng không vũ trụ Northrop Grumman mô tả gián điệp kinh tế Trung Quốc như một "đe dọa lớn nhất cho công nghệ của Hoa Kỳ". |
Anyway, isn't Milland aerospace the largest contributor to your charity group? Mà chẳng phải công ty khai thác không gian Milland là nguồn đóng góp chính cho quỹ từ thiện của cô sao? |
Space environment is a branch of astronautics, aerospace engineering and space physics that seeks to understand and address conditions existing in space that affect the design and operation of spacecraft. Môi trường không gian là một nhánh của ngành du hành vũ trụ, kỹ thuật hàng không vũ trụ và vật lý không gian tìm cách hiểu và giải quyết các điều kiện tồn tại trong không gian ảnh hưởng đến việc thiết kế và vận hành tàu vũ trụ. |
Although the economy of Rome is characterized by the absence of heavy industry and it is largely dominated by services, high-technology companies (IT, aerospace, defense, telecommunications), research, construction and commercial activities (especially banking), and the huge development of tourism are very dynamic and extremely important to its economy. Mặc dù nền kinh tế của Roma đặc trưng bởi sự vắng mặt của ngành công nghiệp nặng và bị chi phối chủ yếu bởi ngành dịch vụ, các công ty công nghệ cao (công nghệ thông tin, hàng không vũ trụ, quốc phòng, viễn thông), nghiên cứu, xây dựng và hoạt động thương mại (đặc biệt là ngân hàng), cùng với sự phát triển mạnh của ngành du lịch đầy năng động đều đóng vai trò rất quan trọng đối với nền kinh tế của thành phố. |
Saab Military Aircraft and British Aerospace (now BAE Systems) formed in 1995 the joint venture company Saab-BAe Gripen AB, to manufacture, market and support Gripen internationally. Năm 1995, Saab Military Aircraft và British Aerospace (hiện là BAE Systems) đã hình thành công ty liên doanh Saab-BAe Gripen AB, với mục tiêu chuyển đổi, chế tạo, tiếp thị và hỗ trợ cho Gripen trên phạm vi quốc tế. |
As of 2013, Bigelow Aerospace is the only private commercial spaceflight company that has launched two experimental space station modules, Genesis I (2006) and Genesis II (2007), into Earth-orbit, and has indicated that their first production model of the space habitat, the BA 330, could be launched by 2017. Tính đến năm 2013, Bigelow Aerospace là công ty hàng không vũ trụ tư nhân duy nhất đã tung ra hai mô-đun trạm không gian thử nghiệm, Genesis I (2006) và Genesis II (2007), vào quỹ đạo Trái đất, và đã chỉ ra rằng mô hình sản xuất đầu tiên của họ về môi trường sống trong không gian, BA 330, có thể được đưa ra vào năm 2017. ^ Andrew Chaikin. |
German institutions like the German Aerospace Center (DLR) are the largest contributor to ESA. Các viện của Đức như Trung tâm Vũ trụ Đức (DLR) có đóng góp lớn nhất cho ESA. |
The explosive growth of the region in the 20th century can be attributed to its favorable Mediterranean climate, the availability of land and many booming industries such as oil, automobile and rubber, motion pictures and aerospace which in turn attracted millions of people from all over the United States and world. Sự phát triển bùng nổ của vùng này trong thế kỷ 20 có thể nói là nhờ vào khí hậu Địa trung hải thuận lợi của nó, đất đai sẵn có và nhiều ngành công nghiệp nở rộ như dầu hỏa, xe hơi và vỏ xe, phim ảnh và hàng không mà đã hấp dẫn hàng triệu người đến từ khắp nơi tại Hoa Kỳ và thế giới. |
Since 2000, a team of researchers at the NASA LaRC have led the fundamental research and development of this technique for additive manufacturing for metallic aerospace structures. Kể từ năm 2000, một nhóm các nhà nghiên cứu ở NASA LaRC đã được cho phép nghiên cứu cơ bản và phát triển kĩ thuật này dùng sản xuất bồi đắp cho các cấu trúc kim loại trong không gian. |
Aerospace and other highly demanding mechanical applications are also targeted, see Rutherford rocket engine. Hàng không vũ trụ và các ứng dụng cơ khí đòi hỏi khắt khe khác cũng được nhắm đến, xem động cơ tên lửa Rutherford. |
According to Broad, Pike and other aerospace experts accepted much of the government's explanation of the earlier deceptions, while Hall continued to believe that the government was covering up evidence of the extraterrestrial origins of UFOs. Theo Broad, Pike và các chuyên gia hàng không vũ trụ khác đã chấp nhận nhiều lời giải thích của chính phủ về những lời phán đoán trước đó, trong khi Hall tiếp tục tin rằng chính phủ đã che giấu bằng chứng về nguồn gốc ngoài Trái Đất của UFO. |
North Korea declared the launch successful, and the South Korean military and North American Aerospace Defense Command (NORAD) reported that initial indications suggested that an object had achieved orbit. Bắc Triều Tiên tuyên bố vụ phóng thành công, và quân đội Hàn Quốc và NORAD đã báo cáo rằng các dấu hiệu ban đầu cho thấy một vật thể đã được đưa lên quỹ đạo. |
Since the development of the federal NASA Merritt Island launch sites on Cape Canaveral (most notably Kennedy Space Center) in 1962, Florida has developed a sizable aerospace industry. Từ khi NASA cho lập các địa điểm phóng Merritt Island trên mũi Canaveral (nổi tiếng nhất là Trung tâm vũ trụ Kennedy) vào năm 1962, Florida phát triển một ngành công nghiệp không gian đáng kể. |
On 26 April 2012, scientists reported that lichen survived and showed remarkable results on the adaptation capacity of photosynthetic activity within the simulation time of 34 days under Martian conditions in the Mars Simulation Laboratory (MSL) maintained by the German Aerospace Center (DLR). Vào ngày 26 tháng 4 năm 2012, các nhà khoa học đã thông báo rằng địa y đã sống sót và cho thấy kết quả đáng chú ý với khả năng thích nghi quá trình quang hợp trong vòng 34 ngày dưới điều kiện trên Sao Hoả tại phòng thí nghiệm Mars Simulation Laboratory (MSL) được vận hành bởi German Aerospace Center (DLR). |
Together with Liang Shoupan, Huang Weilu and Ren Xinmin, Tu is considered one of the "Four Elders of China's Aerospace". Cùng với Huang Weilu, Tu Shou'e và Liang Shoupan, Ren được coi là một trong "Bốn bậc trưởng lão của ngành hàng không vũ trụ của Trung Quốc". |
In 1996, Boeing acquired Rockwell's aerospace and defense units. Vào năm 1996, Boeing mua bộ phận sản xuất máy bay và quốc phòng của công ty Rockwell. |
Related development Bell 430 Bell 206 Bell 412 Bell 427 Bell D-292 ACAP Aircraft of comparable role, configuration and era Sikorsky S-76 Agusta A109 Eurocopter Dauphin Frawley, Gerard, The International Directory of Civil Aircraft, 2003-2004, Aerospace Publications Pty Ltd, 2003, ISBN 1-875671-58-7 Apostolo, Giorgio. Máy bay có sự phát triển liên quan Bell 430 Bell 206 Bell 412 Bell 427 Bell D-292 ACAP Máy bay có tính năng tương đương Sikorsky S-76 Agusta A109 Eurocopter Dauphin ^ a ă â b c Frawley, Gerard, The International Directory of Civil Aircraft, 2003-2004, Aerospace Publications Pty Ltd, 2003, ISBN 1-875671-58-7 ^ a ă â Apostolo, Giorgio. |
In 1985, Daimler-Benz bought MAN's 50% share in the company, and made MTU part of its aerospace subsidiary DASA. In 1985, Daimler-Benz mua 50% cổ phần của MAN tại hãng này, và biến MTU thành một phần thuộc chi nhánh hàng không của nó (DASA). |
The vehicle was unveiled in 2012 Aerospace & Defense Supplier Summit. Chiếc xe đã được công bố tại Aerospace & Defense Supplier Summit 2012. |
Markets such as aerospace or medical orthopedics have been evaluating the technology as a manufacturing process. Các thị trường như hàng không vũ trụ hoặc khoa chỉnh hình y tế đã đánh giá công nghệ như một quá trình sản xuất. |
Industry is diversified, ranging from automotive (Volkswagen Autoeuropa and Peugeot Citroen), aerospace (Embraer and OGMA), electronics and textiles, to food, chemicals, cement and wood pulp. Công nghiệp Bồ Đào Nha có tính đa dạng, như ô tô (Volkswagen Autoeuropa và Peugeot Citroen), hàng không vũ trụ (Embraer và OGMA), điện tử, dệt, thực phẩm, hoá chất, xi mămg, và bột giấy. |
There are hundreds of industrial companies in the city, including the Morozov Design Bureau and the Malyshev Tank Factory (leaders in world tank production from the 1930s to the 1980s); Khartron (aerospace and nuclear power plants automation electronics); the Turboatom (turbines for hydro-, thermal- and nuclear-power plants), and Antonov (the multipurpose aircraft manufacturing plant). Thành phố có nhiều công nghiệp quy mô như: Morozov Design Bureau và Zavod Malysheva (hãng chế tạo xe tăng hàng đầu kể từ thập niên 1930), Hartron (điện tử hạt nhân và không gian) và Turboatom (tuốc bin). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aerospace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aerospace
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.