airtight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ airtight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airtight trong Tiếng Anh.

Từ airtight trong Tiếng Anh có các nghĩa là kín hơi, kín, kín khí, kín gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ airtight

kín hơi

adjective

Therefore, the system must be essentially airtight in order to capture air.
Do đó, hệ thống nhất thiết phải kín hơi đễ giữ được khí.

kín

adjective

I'll do a sweep, make sure it's airtight.
Tôi sẽ đi kiểm tra và chắc chắn là mọi thứ đều kín

kín khí

adjective

I'm about to be locked inside this airtight chamber.
Một tình nguyện viên dũng cảm đã đồng ý để tự khóa mình bên trong căn phòng kín khí được thiết kế đặc biệt này.

kín gió

adjective

Xem thêm ví dụ

With a sigh of relief, I follow Ross back up to the fresh air, and we climb to the top of one of the airtight sludge tanks.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
Duct tester airtightness measurements are presented in a number of different formats including but not limited to: CFM25 is defined as the air flow (in cubic feet per minute) needed to create a 25 Pascal pressure change in the ductwork.
Độ kín khí cửa thổi gió đo được trình bày trong một số định dạng khác nhau, bao gồm nhưng không giới hạn: CFM50 được định nghĩa là dòng chảy không khí (trong feet khối mỗi phút) cần thiết để tạo ra một 50 - pascal áp lực thay đổi trong phần bao tòa nhà.
No prison in the world is airtight.
Không có nhà tù nào trên thế giới kín kẽ.
I'm about to be locked inside this airtight chamber.
Một tình nguyện viên dũng cảm đã đồng ý để tự khóa mình bên trong căn phòng kín khí được thiết kế đặc biệt này.
Please close windows and make your homes airtight .
Xin vui lòng đóng cửa sổ và bịt kín nhà của bạn . " .
I'll do a sweep, make sure it's airtight.
Tôi sẽ đi kiểm tra và chắc chắn là mọi thứ đều kín
He rubbed his upper lip with his forefinger several times, as if to form an airtight seal, but then went on.
Ông lấy ngón tay trỏ xoa xoa môi trên vài lần như thể ông muốn làm một con dấu kín gió, rồi kể tiếp.
Yeah, but I thought we were airtight.
Phải, nhưng tôi nghĩ ta đã chôn kín rồi.
Therefore, the system must be essentially airtight in order to capture air.
Do đó, hệ thống nhất thiết phải kín hơi đễ giữ được khí.
Unlike you, she's airtight.
Không như cậu, Alice rất kín đáo.
Run another pipe (P2, on the right in the picture) from the top of the air supply container (C) up to nearly the top of the airtight water supply container (B).
Chạy một ống (P2, bên phải hình) từ đỉnh bình cấp khí (C) lên đến gần đầu bình cấp nước (B).
And it's airtight.
Ngạt thở quá
I'm sure you are, but thanks to you I have an airtight alibi, don't I?
Hẳn rồi, nhưng nhờ anh tôi có bằng chứng ngoại phạm, đúng không?
And they could certainly create an airtight cover for one of their operatives.
cho một trong các đặc vụ viên của họ.
Nicolas Appert (17 November 1749 Châlons-sur-Marne (present Châlons-en-Champagne), present Marne – 1 June 1841 Massy) was the French inventor of airtight food preservation.
Nicolas Appert (sinh ngày 17 tháng 11 năm 1749 tại Châlons-en-Champagne - mất ngày 3 tháng 6 năm 1841 tại Massy), là một nhà phát minh người Pháp, người đã sáng chế ra cách bảo quản thực phẩm bằng cách cách ly với không khí.
Today, bulk bins are made of polycarbonate, or BPA-free resins which display the food product, and provide an airtight, hygienic system for dispensing foods.
Ngày nay, thùng rời được làm bằng nhựa polycacbonat hoặc nhựa không chứa BPA để trưng bày thực phẩm và cung cấp một hệ thống kín, hợp vệ sinh để phân phối thực phẩm.
Just make sure this is airtight.
Nhớ là phải kín tiếng đấy.
What's going on here is, you've just argued an airtight case against the most hated man in America and when the jury convicts him, you're gonna be an instant national hero.
thì anh chỉ cần lập luận một tên đàn ông bị căm ghét nhất Hoa Kì và khi bồi thẩm đoàn kết án hắn ta.
What do you mean " airtight "?
Mày nói " ngạt thở " là sao?
After heating a mixture of zinc and methyl iodide in an airtight vessel, a flame burst out when the seal was broken.
Sau khi đun nóng một hỗn hợp kẽm và metyl iotua trong một ống kín, một ngọn lửa nổ ra khi nút niêm phong bị vỡ.
Although the facilities were fenced, airtight security was deemed impossible; migrants would even jump from bridges onto moving trains.
Dù cơ sở bị rào kỹ, việc ngăn cản hoàn toàn dường như không thể thực hiện; những người tị nạn thậm chí sẽ nhảy từ những cây cầu xuống những đoàn tàu đang chạy.
It actually means our security here in the US is so airtight, they wouldn't even think about breaking in.
Nghĩa là an ninh của chúng ta ở Mỹ quá ổn, chúng không mong đột nhập được.
Stored in an airtight container , I 'm told brown rice will keep fresh for about six months .
Hãy bảo quản gạo trong chỗ đựng kín gió , tôi được biết là gạo lức sẽ có thể được bảo quản trong vòng khoảng chừng 6 tháng .
In the following description, call the 3 containers: (A) Basin (top) (B) Water Supply, airtight (middle) (C) Air Supply, airtight (bottom) Heron's fountain is built as follows: Start with a basin (A), open to the air.
Trong mô tả sau, có 3 bình chứa: (A) Chậu (trên đầu) (B) Bình cấp nước, kín khí (ở giữa) (C) Bình cấp khí, kín khí (ở dưới) Đài phun nước Heron được xây dựng như sau: Bắt đầu với chậu (A), bề mặt để hở với không khí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airtight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.