glider trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glider trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glider trong Tiếng Anh.

Từ glider trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàu lượn, bay liệng, chảy êm đềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glider

tàu lượn

noun

Two years later he built his first simple glider.
Hai năm sau ông chế ra chiếc tàu lượn đơn sơ đầu tiên.

bay liệng

noun

chảy êm đềm

noun

Xem thêm ví dụ

The Chase XCG-18A and YC-122 Avitruc (known internally as the Chase MS.7) was a military transport aircraft designed by Chase Aircraft and produced in limited numbers in the United States in the late 1940s, initially as a glider, but definitively in powered form.
Chase XCG-18A và YC-122 Avitruc (tên gọi công ty là Chase MS.7) là một loại máy bay vận tải quân sự được Chase Aircraft thiết kế và chế tạo hạn chế tại Hoa Kỳ cuối thập niên 1940.
He left his glider and Appa.
Cậu ta bỏ lại tàu lượn và Appa mà.
So if those cups had the Illinois Gliders logo on them instead of just being plain cups, what's that, like, 5000 pieces of free advertising just walking around out there?
Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ?
In addition, a 3/5th scale wooden glider, the EFW N-20.01 was built to allow testing of the novel wing shape; this flew on 17 April 1948.
Một tàu lượn bằng gỗ có kích thước 3/5 so với thiết kế có tên là EFW N-20.01 đã được chế tạo để thử nghiệm hình dạng cánh, chiếc tàu lượn này cất cánh ngày 17/4/1948.
Even with these modifications, the TB-3 bomber had to ditch the glider during its only flight, on September 2, 1942, to avoid crashing, due to the T-60's extreme drag (although the tank reportedly glided smoothly).
Thậm chí khi đã được chuyển đổi, chiếc máy bay ném bom TB-3 vẫn rất khó khăn để thả nó trong chuyến bay duy nhất ngày 2 tháng 9 năm 1942 để khỏi lao xuống đất, vì chiếc T-60 quá vướng víu (dù chiếc xe tăng được báo cáo là đã trượt khá êm).
August 18 - Arthur Martens makes the first sailplane flight of over one hour during a glider competition at the Wasserkuppe in Germany, remaining aloft for 66 minutes.
18 tháng 8 - Arthur Martens thực hiện chuyến bay đầu tiên của tàu lượn, nó bay trên không trong vòng một giờ tại Wasserkuppe.
Hartmann's flying career began when he joined the glider training program of the fledgling Luftwaffe and was taught to fly by his mother, one of the first female glider pilots in Germany.
Sự nghiệp hàng không của Hartmann bắt đầu khi ông tham gia chương trình huấn luyện lái dù lượn của Luftwaffe và được đích thân mẹ mình, một trong những nữ phi công dù lượn đầu tiên tại Đức hướng dẫn.
Tesla sold the Roadster until early 2012, when its supply of Lotus Elise gliders ran out, as its contract with Lotus Cars for 2,500 gliders expired at the end of 2011.
Tesla sản xuất mẫu Roadster cho đến đầu năm 2012, khi nguồn cung bộ truyền động của hãng Lotus Elise đã ngừng, khi hợp đồng của họ với hãng Lotus Cars cung cấp 2,500 bộ truyền động đã kết thúc cuối năm 2011.
On 31 January, the Eighth United States Army of Lt. Gen. Robert L. Eichelberger, consisting of the 187th and 188th Glider Infantry Regiments of Col. Robert H. Soule, and components of the U.S. 11th Airborne Division under Maj. Gen. Joseph Swing, landed unopposed at Nasugbu in southern Luzon and began moving north toward Manila.
Ba tuần sau vào ngày 31 tháng 1, Tập đoàn quân số 8 Hoa Kỳ dưới quyền Trung tướng Robert L. Eichelberger, bao gồm Trung đoàn Bộ binh nhẹ 187 và 188 do Đại tá Robert H. Soule, được Sư đoàn không vận 11 do Thiếu tướng Joseph M. Swing Nasugbu nam đảo Luzon và bắt đầu tiến về Manila.
Some simple and familiar types of glider are toys such as the paper plane and balsa wood glider.
Có lẽ các đơn giản nhất và quen thuộc loại có đồ chơi như những chiếc máy bay giấy và gỗ tàu lượn.
One T-60 was converted into a glider in 1942, intended to be towed by a Petlyakov Pe-8 or a Tupolev TB-3.
Một chiếc T-60 đã được chuyển đổi thành tàu lượn năm 1942, dự định được kéo bởi một chiếc Petlyakov Pe-8 hay Tupolev TB-3.
The Midwest MU-1 was an American single-seat, high-wing, strut-braced utility glider that was designed by Art Schultz in the 1930s.
Midwest MU-1 là một loại tàu lượn thông dụng của Hoa Kỳ, do Art Schultz thiết kế trong thập niên 1930.
However, there proved to be plenty of other aircraft, such as Douglas C-47 Skytrains, available to tow gliders, and the Lightning was spared this duty.
Tuy nhiên, đã có sẵn nhiều kiểu máy bay khác, như chiếc C-47s, để kéo tàu lượn, và chiếc Lightning không phải đảm đương trách nhiệm này.
Aviation portal This is a list of aviation-related events from 1905: In Santa Clara, California, Daniel J. Maloney flies for 20 minutes with a glider after starting from a balloon at a height of 4,000 ft (1,220 m).
Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1905: Tại Santa Clara, California, Daniel Maloney bay trên không 20 phút bằng một chiếc tàu lượn, sau khi anh ta nhảy khỏi một khí cầu từ độ cao 4.000 ft (1.220 m).
(Despite seemingly suitable rain forest habitats, few gliders are found in India or New Guinea and none in Madagascar.)
(Mặc dù các sinh cảnh rừng mưa có vẻ phù hợp, ít loài được tìm thấy ở Ấn Độ hoặc New Guinea và không có ở Madagascar.)
About two-thirds of Australian marsupials belong to the order Diprotodontia, which is split into three suborders: the Vombatiformes (wombats and the koala, four species in total); the large and diverse Phalangeriformes (the possums and gliders) and Macropodiformes (kangaroos, potoroos, wallabies and the musky rat-kangaroo).
Khoảng 2/3 các loài thú có túi Úc thuộc bộ Hai răng cửa, bộ này được chia thành 3 phân bộ: Vombatiformes (wombat và koala, tổng cộng có 4 loài); phân bộ lớn và đa dạng là Phalangeriformes (possums và glider) và Macropodiformes (kangaroo, potoroo, wallabies và musky rat-kangaroo).
At that time there were 257 aircraft based at this airport: 71% single-engine, 18% multi-engine, <1% jet, 9% helicopter, and 1% glider.
Vào thời điểm đó có 257 máy bay đặt tại sân bay này: 71% động cơ đơn, 18% động cơ đa năng, máy bay trực thăng <1%, máy bay trực thăng 9% và máy gia tốc 1%.
They returned to glider testing in 1911 by removing the motor from one of their later designs.
Họ trở về thử nghiệm tàu lượn vào năm 1911 bằng cách loại bỏ những động cơ, trong một số họ thiết kế sau đó của họ.
The roofs were flat and unprotected; he demanded to know if a glider, such as the DFS 230, could land on them.
Các mái nhà đều bằng phẳng và không được bảo vệ; ông ta hỏi rằng nếu một tàu lượn, như loại DFS 230, có thể đổ bộ lên đó được không.
Tesla Motors signed a production contract on July 11, 2005, with Group Lotus to produce "gliders" (complete cars minus powertrain).
Tesla Motors đã ký kết một hợp đồng sản xuất ngày 11/7/2005 với hãng Group Lotus để sản xuất "gliders" (complete cars minus powertrain).
Instead of loading light tanks onto gliders, as other nations had done, Soviet airborne forces had strapped T-27 tankettes underneath heavy bombers and landed them on airfields.
Thay vì chất một chiếc xe tăng hạng nhẹ lên tàu lượn như các quốc gia khác đã làm, các lực lượng không vận Xô viết đã gắn một chiếc xe tăng hạng nhẹ T-27 bên dưới chiếc máy bay ném bom hạng nạng và thả nó xuống các sân bay.
The St. Louis CG-5 was a 1940s American prototype military transport glider designed and built by the St. Louis Aircraft Corporation.
St. Louis CG-5 là một mẫu thử tàu lượn vận tải quân sự của Hoa Kỳ trong thập niên 1940, do St. Louis Aircraft Corporation thiết kế chế tạo.
Two years later he built his first simple glider.
Hai năm sau ông chế ra chiếc tàu lượn đơn sơ đầu tiên.
24 October – Orville Wright soars in a glider 9 minutes and 45 seconds over dunes near Kitty Hawk, North Carolina.
24 tháng 10 - Orville Wright bay trên tàu lượn trong 9 phút 45 giây qua những cồn cát gần Kitty Hawk, Bắc Carolina.
Disappointed with the result, Wetzel decided to abandon the project and instead started to pursue the idea of building a small gasoline engine-powered light airplane or a glider.
Thất vọng với kết quả, Wetzel quyết định từ bỏ dự án và thay vào đó bắt đầu theo đuổi ý tưởng xây dựng một chiếc máy bay nhỏ chạy bằng động cơ xăng nhỏ hoặc tàu lượn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glider trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.