airport trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ airport trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airport trong Tiếng Anh.
Từ airport trong Tiếng Anh có các nghĩa là sân bay, phi trường, phi cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ airport
sân baynoun (a place designated for airplanes) How long does the airport bus take to the airport? Xe buýt sân bay tới sân bay mất bao nhiêu lâu? |
phi trườngnoun Troops took over Quito 's airport , forcing it to close for hours . Quân đội đã chiếm phi trường Quito , buộc phi trường phải đóng cửa nhiều giờ . |
phi cảngnoun Richard will be at the airport soon. Richard sẽ mau chóng về tới phi cảng. |
Xem thêm ví dụ
The airport has flight connections to over 60 countries worldwide, and over 14.4 million passengers passed through it in 2015. Sân bay này có kết nối chuyến bay đến hơn 60 quốc gia trên toàn thế giới, và hơn 12 triệu hành khách thông qua trong năm 2010. |
The airport was formally named after the 19th-century president Benito Juárez in 2006. Sân bay này được đặt tên theo tổng thống Mexico thế kỷ 19 Benito Juárez vào năm 2006. |
The growth of Hong Kong also put a strain on the airport's capacity. Sự tăng trưởng của Hồng Kông cũng đã gây căng thẳng cho năng lực của sân bay. |
Almost daily I rode my bicycle to the airport and watched airplanes take off and land. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
By the 1990s, the airport had three terminals – Terminal 1 for international flights, Terminal 2 for Singapore – Kuala Lumpur shuttle flights by Singapore Airlines and Malaysia Airlines, and Terminal 3 for domestic flights. Đến những năm 1990, nó có 3 nhà ga: nhà ga số 1: quốc tế, nhà ga số 2: cho các chuyến bay qua lại Singapore và Kuala Lumpur bởi các hãng Singapore Airlines và Malaysia Airlines, và nhà ga số 3 cho nội địa. |
I wouldn't get very far in an airport. Chú sẽ không thể đi đâu được tại phi trường. |
We were trying to build, or reconstruct largely, an airport that had grown outdated. Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi. |
In mid-April, two well known journalists, Duong Phu Cuong and Nguyen Huy Cuong, were detained and harassed at the airport in Ho Chi Minh City and prevented from attending a conference in Manila on free expression in Asian cyberspace. Giữa tháng tư, 2 nhà báo nổi danh Dương Phú Cường và Nguyễn Huy Cương đã bị tạm giam và sách nhiễu tại phi trường TP Hồ Chí Minh và bị ngăn cản không cho tham dự một Đại Hội về tự do diễn đạt trên mạng Internet Á Châu, diễn ra tại Manila. |
With the rapid expansion of the city, the airport is now surrounded by urban area. Với sự mở rộng nhanh chóng của thành phố, sân bay hiện được bao quanh bởi khu vực đô thị. |
Additionally, the airport's two runways are set for major reconstruction, including widening and resurfacing. Hai đường cất hạ cánh của sân bay đang được nâng cấp, bao gồm mở rộng và rải lại bề mặt. |
She was a state senator at the time, and we met here, at the airport, before a trip to China. Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc. |
The Khatgal Airport (HTM) only runs scheduled flights from and to Ulaanbaatar in summer, offering a more direct approach to Lake Khövsgöl for the tourists. Sân bay Khatgal (HTM) chỉ có các chuyến bay đi và đến Ulaanbaatar vào mùa hè, chủ yếu nhằm phục vụ khách du lịch đến hồ Khövsgöl. |
Instead, I felt like -- you know at the airport, on the baggage carousel you have these different suitcases going around and around, and there's always that one suitcase left at the end, the one that nobody wants, the one that nobody comes to claim. Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó |
The remaining services are to primary airports in Northern Norway, and services from Sandefjord Airport, Torp and Bergen Airport, Flesland to other primary airports, and some international services from Oslo/Gardermoen, Sandefjord/Torp, Kristiansand/Kjevik, Stavanger/Sola, Bergen/Flesland and Trondheim/Værnes. Các dịch vụ còn lại bao gồm các dịch vụ bay trên các sân bay chính ở miền Bắc Na Uy, và các dịch vụ từ Sân bay Sandefjord, Torp đến các sân bay chính khác, và một số các dịch vụ quốc tế từ Oslo / Gardermoen, Sandefjord / Torp, Kristiansand / Kjevik, Stavanger / Sola, Bergen / Flesland và Trondheim / Vaernes. |
The two main airlines operating Oslo Airport as a hub, are Scandinavian Airlines System (SAS) and Norwegian Air Shuttle. Hai hãng hàng không nội địa sử dụng sân bay Oslo là Scandinavian Airlines System (SAS) và Norwegian Air Shuttle. |
I-86 bypasses the city on its east side and intersects the business route and SH-39 near American Falls Airport. I-86 đi tránh qua thành phố American Falls về phía đông nam, gặp xa lộ vòng thương mại của nó và Xa lộ Tiểu bang Idaho 39 ở phía đông thành phố gần Sân bay American Falls. |
In January 2008, the airport was renamed in honor of Sherpa Tenzing Norgay and Sir Edmund Hillary, the first people confirmed to have reached the summit of Mount Everest, and also to mark their efforts in the construction of this airport. Vào tháng 1 năm 2008, sân bay được đổi tên để vinh danh Sir Edmund Hillary và Sherpa Tenzing Norgay, những người đầu tiên leo lên đến đỉnh Everest và cũng để đánh dấu những nỗ lực của họ trong việc xây dựng sân bay này. |
Over the past ten years, airport security screeners have confiscated some 50 million prohibited items, according to a U.S. Department of Homeland Security report. Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm. |
As Hungary's busiest airport, it handles nearly all of the country's air passenger traffic. Vì là sân bay đông đúc nhất của Hungary, quản lý gần như tất cả giao thông hàng không của quốc gia. |
Constructing the airport required flattening the island's hills and forming landfill around its shore, expanding it from 0.9 to 1.54 km2 (0.35 to 0.59 sq mi). Việc xây dựng sân bay đòi hỏi phải ủi phẳng các đồi trên đảo và san lấp các khu vực xung quanh, làm cho diện tích của nó tăng từ 0,9 đến 1,54 km2 (0,35 đến 0,59 sq mi). |
The United Kingdom transferred ownership to the government of the Maldives, and it was converted for use as a domestic airport. Anh quốc đã gia lại cho chính phủ Maldives và sân bay được chuyển thành sân bay nội địa. |
Airport officials confirmed that the navigation system was damaged and the control tower of the airport collapsed. Các quan chức sân bay xác nhận rằng hệ thống định vị bị hư hại và tháp điều khiển sân bay bị sập. |
Eilat Airport was established in 1949 by the Israel Air Force, following the 1948 Israeli War of Independence. Sân bay Eilat được thành lập vào năm 1949 bởi Không quân Israel, sau Chiến tranh giành độc lập của Israel năm 1948. |
Haifa Airport was established by the British Mandate in 1934, as its first international airport, originally serving the British Army and the Iraqi-British oil company, APS. Sân bay Haifa được thiết lập bởi British Mandate năm 1934, ban đầu làm sân bay quốc tế phục vụ quân đội Anh và công ty dầu mỏ Iraq-Anh, APS. |
Arrange for a car to get the governor and his family to the airport. Sắp xếp một chiếc xe cho ngài Thống đốc cùng gia đình ông ấy ra sân bay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airport trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới airport
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.