witty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ witty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ witty trong Tiếng Anh.
Từ witty trong Tiếng Anh có các nghĩa là dí dỏm, hóm hỉnh, tế nhị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ witty
dí dỏmadjective If you are calm as well as witty, she will respond. Nếu anh bình tĩnh và thêm chút dí dỏm cô ta sẽ đáp lại thôi. |
hóm hỉnhadjective He's handsome, witty, has a knowledge of fine wines. Cậu ta hào phóng, hóm hỉnh, hiểu biết về rượu ngon. |
tế nhịadjective ♫ They say cheap objectification isn’t witty — it’s hot! ♫ ♫ Họ bảo khách quan rẻ tiền chẳng tế nhị gì cả — chỉ nóng bỏng thôi! ♫ |
Xem thêm ví dụ
‘Whenever there was a witty remark in the crowd, he was always the one who made it.’ Khi có câu khôi hài nào ở chỗ đông người, bao giờ cũng là ông ấy nói đấy. |
If you are calm as well as witty, she will respond. Nếu anh bình tĩnh và thêm chút dí dỏm cô ta sẽ đáp lại thôi. |
Witty, huh? Dí dỏm không? |
That's really witty. Thực sự dí dỏm đấy. |
Her lover is terminally ill in hospital, but she still finds time to support Christian and Aaron with her witty and sarcastic advice. Người yêu của bà đang ốm rất nặng tại bệnh viện, nhưng bà vẫn luôn dành thời gian để động viên Christian và Aaron bằng những lời khuyên dí dỏm và châm biếm của mình. |
His first novel, Les silences du colonel Bramble, was a witty and socially realistic account of that experience. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của ông, Les silences du colonel Bramble, là một tiểu thuyết dí dỏm nhưng là một trải nghiệm sinh động xã hội thời đó. |
Anywho, I'm witty, engaging, smart, well-read. Hơn ai hết, tớ dí dỏm, duyên dáng thông minh, có học thức. |
"I don't share his view that the best scripts are only the ones that explore the perimeter of human experience, or flashily pirouette their witty and cynical dialogue for our admiration." "Tôi không đồng ý với quan điểm của anh ta rằng những kịch bản hay chỉ là những kịch bản vươn tới giới hạn của trải nghiệm con người, hay loè loẹt toàn những cuộc đối thọai tế nhị đầy thâm ý để chúng ta phải ngưỡng mộ." |
Shōnagon advocates pure language and rigorous use of formalities in the sections of advice on conversation, but also offers vignettes showing witty repartee and sociable give-and-take among the empress's ladies and between ladies and gentlemen. Shōnagon ủng hộ ngôn ngữ thuần túy và sử dụng nghiêm ngặt các quy cách trong các phần tư vấn về cuộc trò chuyện, nhưng cũng viết những đoạn văn điểm xuyết ngắn thể hiện sự ứng đối hóm hỉnh và nhượng bộ hòa đồng lẫn nhau giữa các nữ quan của hoàng hậu và giữa các quý bà và quý ông. |
He can make men witty and valiant. Ông có thể làm cho người đàn ông thông minh và dũng cảm. |
Kim Hyang-min of Korea JoongAng Daily gave the album a mixed review, describing the songs as "high-spirited and cheerful" and "generally refreshing and witty" but regretting the album's lack of genre diversity. Kim Hyang-min của tờ Korea JoongAng Daily đã đưa một đánh giá hỗn hợp dành cho album này, miêu tả các ca khúc như "truyền cảm hứng cao và tươi vui" và "thường làm cho khan khoái và dí dỏm" nhưng tiếc rằng album thiếu đi sự đa dạng thể loại. |
Very witty. Rất sắc sảo. |
Some try to amuse their hearers with many witty remarks made just for the purpose of getting laughs. Một số diễn giả cố ý dùng những câu khôi hài nhằm mục đích làm cho cử tọa cười. |
Add to that a smattering of witty dialogue, clever character twists and, of course, the Victo-goth steampunk look, and ABC has another shot at redefining the family hour." Thêm vào đó là một ít lời đối thoại dí dỏm, cách xử trí biến tấu nhân vật thông minh và tất nhiên, khung cảnh phá cách động cơ hơi nước thời Victo, và ABC đã có một lý do để xác định lại giờ phát sóng dành cho gia đình." |
When one spectator made a witty remark at the expense of Domitian, that emperor had him dragged from his seat and thrown to the dogs. Khi một khán giả hóm hỉnh chế giễu Domitian, ông ta liền bị vị hoàng đế này cho người lôi khỏi ghế và ném xuống cho những con chó. |
Keane said of the original plot, "It was a fun, wonderful, witty version and we had a couple of great writers. Keane nói về phiên bản đầu tiên, "Đó là một phiên bản thú vị, tuyệt vời, dí dỏm và chúng tôi đã có những nhà viết kịch bản rất giỏi. |
If I was kidding, I would've said you're witty and handsome. Nếu cháu đùa, cháu sẽ nói chú dí dỏm và đẹp trai. |
Witty , multi-lingual , a skilled public speaker and sharp back-room negotiator , Strauss-Kahn also weighed into thornier issues by urging China to let its currency rise in a dispute with the United States . Là một người diễn thuyết trước công chúng có kinh nghiệm , sắc sảo , với phong cách dí dỏm , thông thạo nhiều ngôn ngữ đồng thời là nhà thương thuyết hậu trường khéo léo , Strauss-Kahn cũng tham gia vào các vấn đề hóc búa như kêu gọi Trung Quốc thả nổi tiền tệ trong cuộc tranh chấp với Hoa Kỳ . |
Chris Vongar of Dallas Morning News gave the film a B+ as "the movie is witty and alive and only very occasionally maudlin." Chris Vongar từ Dallas Morning News cho điểm B+ khi gọi "bộ phim đầy nước mắt, sống động và là dịp hiếm hoi để trở nên sướt mướt". |
Maybe between your incredibly witty remarks about anal sex and Cuddy's breasts, you could have tipped me off. Có lẽ ngoài mấy cái câu đùa dí dỏm về tình dục và ngực Cuddy anh đáng ra có thể đọc bài của tôi. |
These letters written in very clear and simple, yet often witty language as a way of relating elements of the Gospel to modern life. Những lá thư viết bằng ngôn từ rõ ràng và đơn giản, nhưng thường là dí dỏm như là một cách để liên hệ các yếu tố của Tin Mừng với cuộc sống hiện đại. |
He gives perfect answers on things past, present, and to come, and can also make men invisible and witty. Ông ta trả lời hoàn hảo về những điều quá khứ, hiện tại, tương lai, và cũng có thể làm cho người ta tàng hình và thông minh hơn. |
The scientist Konstantin Tsiolkovsky thought highly of Perelman's talents and creative genius, writing of him in the preface of Interplanetary Journeys: "The author has long been known by his popular, witty and quite scientific works on physics, astronomy and mathematics, which are, moreover written in a marvelous language and are very readable." Nhà khoa học Konstantin Tsiolkovsky, một người rất am hiểu tài năng và trí sáng tạo của Perelman đã viết về ông trong lời nói đầu của cuốn Du hành vũ trụ: "Tác giả đã từ lâu nổi tiếng về những công trình phổ biến, sắc xảo và hoàn toàn khoa học của mình về vật lý học, thiên văn học và toán học, những công trình đã được viết bằng ngôn ngữ kỳ diệu và dễ nhận thức đối với người đọc". |
He can be so witty and entertaining. Nó rất dí dỏm và thú vị. |
As John grew up, he became known for sometimes being "genial, witty, generous and hospitable"; at other moments, he could be jealous, over-sensitive and prone to fits of rage, "biting and gnawing his fingers" in anger. Khi John lớn lên, ông được trọng vọng vì "vui vẻ, dí dỏm, hào hiệp và hiếu khách"; vào những lúc khác, ông có thể đố kị, quá nhạy cảm và dễ rơi vào cơn nổi nóng, "cắn và gặm những ngón tay" khi giận dữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ witty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới witty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.