won't trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ won't trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ won't trong Tiếng Anh.

Từ won't trong Tiếng Anh có các nghĩa là không, lời không, chẳng, phải, không phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ won't

không

lời không

chẳng

phải

không phải

Xem thêm ví dụ

That won't matter to Demmin Nass.
Điều đó ko hề gì với Demmin Nass.
But it also means they won't be able to see us.
Nhưng nó cũng có nghĩa là chúng không thể thấy ta.
If I say no, you won't take it badly?
Nếu em nói không, anh đừng buồn nhé?
You won't make it.
Anh sẽ không làm được.
Your carrier's retail stores most likely won't be able to provide support for Chromebooks.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
We won't bother anybody.
Ông Butterfield, chúng tôi không có ý quấy rầy bất cứ ai.
Not here, you won't.
Không được đâu.
When you view a report with a high-cardinality dimension that exceeds the above limits, you won't see all of the values for that dimension because some values are rolled-up into an (other) entry.
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
By default, you won't get notifications for flight events that were added from Gmail.
Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail.
Well, now he won't.
Giờ thì anh ta sẽ không thể.
No, it won't.
Không, không đâu.
Now, I won't be offended if you don't eat any of these...
Nếu các vị không ăn cái này...
That won't be necessary.
Không cần thiết đâu.
If you won't double the pay, Then I won't all this done in half the time.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
The same won't be said for this one.
Mày cũng thế!
But still as I wonder, I won't go under.
Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng.
Twenty seconds sounds about right, then we won't have so far to run.
Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa.
Of course, giving cash won't create public goods like eradicating disease or building strong institutions, but it could set a higher bar for how we help individual families improve their lives.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
If you edit or delete a message in Hangouts Chat, the message won't be edited or deleted for users in classic Hangouts.
Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển.
He won't even care if I rape you.
Ổng cũng sẽ không thèm quan tâm cho dù tôi có cưỡng hiếp cô.
Your account will remain suspended or in pre-emptive item disapproval state during this period and you won't be able to request another review.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
If that telepath gets inside your head, he won't be as much fun as I am.
Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu.
Do you think you won't run into him when you go to the same school?
Cậu nghĩ có thể mãi không gặp anh ta sao? trong khi 2 người học cùng 1 trường.
My mind, it won't quiet.
Tâm trí tao, không hề yên tĩnh.
Sir, I won't tell a soul.
Thưa ông, tôi sẽ không nói với bất kỳ ai

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ won't trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới won't

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.