anyhow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anyhow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anyhow trong Tiếng Anh.

Từ anyhow trong Tiếng Anh có các nghĩa là lộn xộn, cách nào cũng được, cẩu thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anyhow

lộn xộn

adverb

cách nào cũng được

adverb

cẩu thả

adverb

Xem thêm ví dụ

Where is Joachim anyhow?
Joaquim đâu rồi?
Who are all these people, anyhow?
Dù sao, mấy người này là ai?
Anyhow, I'll end that there, and thank you very much.
Tôi xin kết thúc, cảm ơn các bạn nhiều.
Well, I've heard what some are anyhow, and I have bonded a few.
Thì, dù sao tôi cũng nghe được một số chuyện và tôi cũng phải giám sát vài người nhà đó.
I guess she couldn't help anyhow.
Em đoán là bà không thể giúp bằng bất kỳ cách nào đâu.
Not anyhow to say sth?
Không, nhưng dù sao nói sth?
Conrad underestimated the length of the march against Anatolia, and anyhow assumed that the authority of Emperor Manuel was greater in Anatolia than was in fact the case.
Conrad đánh giá sai độ dài của cuộc hành quân đến Anatolia, cũng như cho rằng uy quyền của Manuel ở vùng Anatolia lớn hơn so với thực tế.
It's all rotten anyhow.
Dù sao thì nó cũng mục nát hết rồi.
I don't remember what I said, not much anyhow, but he made no difficulty in following me to the hotel.
Tôi không nhớ những gì tôi đã nói, dù sao không có nhiều, nhưng ông đã không có khó khăn trong việc theo tôi đến khách sạn.
You got enough for a press release anyhow.
Anh có đủ cho số báo ngày mai rồi còn .
One day you'll get married anyhow.
Dù sao đi nữa, một ngày nào con cũng sẽ có chồng.
Why you want to see Burrows so bad anyhow?
Sao mày lại cứ muốn gặp Burrow đến thế?
I didn't feel like sitting there anyhow.
Dù sao tôi cũng không thích ngồi ở đó.
Anyhow, it gives Eddie an excuse to keep them around.
Dù sao, điều đó cũng cho Eddie một lý do để bào chữa khi giữ những cuốn truyện tranh ở bên mình.
But anyhow, the laughter makes me feel a little bit better.
Nhưng dù sao thì, tiếng cười khiến tôi cảm thấy tốt hơn một chút.
Anyhow, sorry.
Xin lỗi.
Oh, well, why spoil everything anyhow?
Ồ... tại sao lại làm mất vui?
And if not, do your dance anyhow.
Còn nếu không, thì bạn vẫn cứ nhảy đi.
Nothing else to do around here anyhow.
Đằng nào cũng chẳng có việc để làm.
Now, I realize oven-baked isn't nearly as good as the smoker, but you'd make'em delicious, anyhow.
Giờ tôi nhận ra là cái lò nướng không tốt như hút thuốc, nhưng anh khiến chúng ngon hơn hẳn.
He makes a brilliant Ulysses, anyhow.
Dù sao, ảnh làm Ulysses rất sáng chói.
No, I know I wouldn't have a chance with you anyhow.
Không, tôi biết là dù sao thì tôi cũng không có cơ hội nào với cô.
What kind of name is that anyhow?
Tên chú mày nghe lạ nhỉ?
She ain't going anyhow.
Dù sao thì cổ không được đi.
Nobody's gonna miss him anyhow.
Dù sao cũng không có ai nhớ tới hắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anyhow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.