whiting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whiting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whiting trong Tiếng Anh.
Từ whiting trong Tiếng Anh có nghĩa là vôi bột trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whiting
vôi bột trắngnoun |
Xem thêm ví dụ
In addition, social conditions have changed and many multiracial people do not believe it is socially advantageous to try to "pass" as white. Ngoài ra, điều kiện xã hội đã thay đổi và nhiều người đa chủng tộc không tin rằng đó là lợi thế xã hội để cố gắng "vượt qua" như màu trắng. |
Immediately he went out from before him a leper, white as snow. Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. |
Follow the white car ahead. Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước |
Before Ryan White, AIDS was a disease stigmatized as an illness impacting the gay community, because it was first diagnosed among gay men. Trước thời điểm có vụ cậu bé White này, bệnh AIDS bị mọi người xem là có liên quan với cộng đồng đồng tính nam, bởi vì ca đầu tiên được chẩn đoán từ cộng đồng này. |
I had never been surrounded by so many azungu, white people. Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng. |
Charles Mungoshi is renowned in Zimbabwe for writing traditional stories in English and in Shona and his poems and books have sold well with both the black and white communities. Charles Mungoshi nổi tiếng tại Zimbabwe vì đã viết những câu chuyện truyền thống bằng tiếng Anh và cả tiếng Shona và những bài thơ và sách của ông được bán chạy trong cả những cộng đồng người da trắng và da đen. |
The Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the joint. Những con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông dưới. |
Now, in this slide the white is chalk, and this chalk was deposited in a warm ocean. Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. |
'Printerfriendly mode ' If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
I would like to see white man's justice. Tôi muốn thấy công lý của người da trắng. |
Children tend to think in concrete, black-and-white terms. Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
Early production had a number of references to freedom: the White Base was originally "Freedom's Fortress", the Core Fighter was the "Freedom Wing" and the Gunperry was the "Freedom Cruiser". Giai đoạn phát triển ban đầu có nhiều chi tiết liên quan tới cụm từ Tự Do: The White Base - Căn Cứ Trắng ban đầu được đặt tên là Freedom's Fortress - Pháo Đài Tự Do, chiến đầu cơ Core Fighter thì được gọi là Freedom Wing - Đôi Cánh Tự Do và vận chuyển cơ Gunperry được gọi là Freedom Cruiser - Tuần Dương Tự Do. |
Rupert Furneaux also linked "White gods" to the ancient city of Tiahuanaco. Rupert Furneaux cũng liên kết "thần da trắng" với thành phố cổ Tiahuanaco. |
There are three chasers on the field for each team, identified by a white headband. Mỗi đội sẽ có 3 truy thủ trên sân, được nhận diện bằng băng đầu màu trắng. |
And even without whiskers... you wouldn't look half bad. For a white man. Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng. |
If any of this is true, we're talking Congress, the White House, both parties... Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng... |
There is no " brown rice " plant and " white rice " plant . Không có cây " gạo lức " và cây " gạo trắng " . |
So the black woman says to the white woman, "When you wake up in the morning and you look in the mirror, what do you see?" Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?" |
White little prick. Châm trọc trắng trợn |
When reporters were screaming at him about White Nationalism he just walked out of the room." Khi các phóng viên hét lên với ông về Chủ nghĩa Quốc gia da trắng, ông chỉ bước ra khỏi phòng." |
Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being "well dressed". Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận. |
You wear a white suit with a red rose in your jacket. Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực. |
So they formed a White House task force, and they spent about three years arguing about who takes how much responsibility in the global supply chain. Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu. |
P. s. elivata (Barnes & Benjamin, 1926) P. s. flavitincta (Comstock, 1924) P. s. nigravenosa Austin & Emmel, ?2003 P. s. sisymbrii P. s. transversa Holland, 1995 Spring White, Butterflies of Canada Jim P. Brock and Kenn Kaufman (2003). P. s. elivata (Barnes & Benjamin, 1926) P. s. flavitincta (Comstock, 1924) P. s. nigravenosa Austin & Emmel, ?2003 P. s. sisymbrii P. s. transversa Holland, 1995 ^ a ă â Spring White, Butterflies of Canada ^ Jim P. Brock và Kenn Kaufman (2003). |
In 1908, Sister White and other zealous Kingdom proclaimers would have offered the six-volume, clothbound set for $1.65 (U.S.). Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whiting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whiting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.