whitish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whitish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whitish trong Tiếng Anh.
Từ whitish trong Tiếng Anh có các nghĩa là hi trắng, hơi trắng, trăng trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whitish
hi trắngadjective |
hơi trắngadjective (somewhat white) |
trăng trắngadjective |
Xem thêm ví dụ
The tail is mostly black but the inner webs of the central two feathers are white, and the inner webs of the outer four feathers are whitish near the tip. Phần đuôi phần lớn là màu đen, nhưng phần bên trong của hai lông ở giữa có màu trắng, và các sợi bên trong của bốn lông bên ngoài gần như là chóp. |
The name means "white rock" in Portuguese (Portuguese pronunciation: ), and refers to whitish guano (bird droppings) deposited on the rock. Tên gọi này có nghĩa là "đá trắng" trong tiếng Bồ Đào Nha (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), và dùng để chỉ guano trắng (phân chim) lắng đọng trên đá. |
On the underside of the cap are a crowded array of tiny tooth-shaped protrusions ("teeth") up to 3 mm long; they are initially whitish to purplish-pink before turning brown in age. Phía dưới nắp là một mảng nhô ra nhô ra những răng giả nhỏ ("răng") dài tới 3 mm; Ban đầu chúng có màu trắng tía-hồng trước khi chuyển sang màu nâu. |
Each whitish seed has a small, fleshy tail (the elaiosome) containing substances attractive to ants which distribute the seeds. Mỗi hạt màu trắng có một cái đuôi nhỏ, nhiều thịt (elaiosome) có chứa các chất hấp dẫn kiến phân phối hạt. |
The small flowers have five very small petals, almost hidden by the long stamens, and are arranged in dense, globular or cylindrical clusters; they are yellow or cream-colored in most species, whitish in some, or even purple (Acacia purpureopetala) or red (Acacia leprosa 'Scarlet Blaze'). Các hoa nhỏ có 5 cánh hoa rất nhỏ, gần như ẩn kín trong các nhị hoa dài và được phân bổ trong các cụm hoa dày dặc dạng hình cầu hay hình trụ; chúng có màu vàng hay màu kem ở một số loài, một số loài khác thì màu hơi trắng hay thậm chí là tía (chẳng hạn Acacia purpureapetala) hoặc đỏ (trong loài được trồng gần đây Acacia leprosa). |
Inside the safe were various items, including a large glass bottle containing a whitish slurry which was subsequently identified as the oldest sample of weapons-grade plutonium known to exist. Bên trong nó có nhiều vật gồm chai thủy tinh lớn chứa xi măng màu trắng loại này sau đó được xác định là mẫu plutoni cấp vũ khí cổ nhất còn tồn tại. |
The underparts are whitish, sometimes washed with buff. Tổ của chúng hình chén, đôi khi được lót bằng bùn khô. |
Others found in relatively deep waters include species such as Alticorpus macrocleithrum and Pallidochromis tokolosh down to 150 m (490 ft) below the surface in Lake Malawi, and the whitish (nonpigmented) and blind Lamprologus lethops, which is believed to live as deep as 160 m (520 ft) below the surface in the Congo River. Chúng bao gồm các loài như Alticorpus macrocleithrum và Pallidochromis tokolosh được tìm thấy ở độ sâu tới 150 mét (490 ft) trong hồ Malawi, và loài cá màu trắng và mù Lamprologus lethops, được người ta cho rằng sinh sống tới độ sâu 160 mét (520 ft) trong lòng sông Congo. |
The Bovec may be whitish, or in about 30% of cases, black or brown. Cừu Bovec có thể có màu trắng hoặc khoảng 30% các trường hợp, màu đen hoặc màu nâu. |
The whitish form is non-typical and is known from the south-western United States, from Kansas to Arizona. The whitish form is non-typical và được tìm thấy ở tây nam Hoa Kỳ, từ Kansas to Arizona. |
The larvae of the nominate subspecies are whitish and feed on Acacia koa, Aleurites moluccanus, Cheirodendron gaudichaudii, Coprosma foliosa and other Coprosma species, Metrosideros, Pipturus, Rubus hawaiiensis and Smilax sandwicensis. The larvae of Các đề cửsubspecies are whitish và feed on Acacia koa, Aleurites moluccana, Cheirodendron gaudichaudii, Coprosma foliosa và other Coprosma species, Metrosideros, Pipturus, Rubus hawaiiensis và Smilax sandwicensis. |
Round whitish colonies of a novel Euryarchaeota species are spaced along thin filaments that can range up to 15 centimetres (5.9 in) long; these filaments are made of a particular bacteria species. Những tập đoàn hình tròn và màu trắng của một loài thuộc ngành Euryarchaeota chưa biết đến được đặt cách đều nhau dọc theo những sợi mỏng mà có thể kéo dài lên 15 centimet (5,9 in); những sợi tơ này được tạo bởi một loài vi khuẩn đặc biệt. |
It is a whitish or dark grey to black solid matter with melting point 1033 °C. It is insoluble in water, but may decompose when subjected to moisture, evolving hydrogen and producing calcium hydroxide. Nó là chất rắn có màu hơi trắng hay xám đậm đến đen, với điểm nóng chảy 1033 °C. Nó không hòa tan trong nước, nhưng có thể phân hủy khi có độ ẩm, hydro và tạo ra canxi hydroxit. |
Immature birds are grey instead of black and have a markedly sandy hue on the wings, with light feather fringes appearing as a whitish line in flight. Những con chim chưa trưởng thành có màu xám thay vì màu đen và có màu cát rõ rệt trên cánh, với viền lông nhẹ xuất hiện dưới dạng một đường màu trắng trong chuyến bay. |
Instead , gently tense it against the tip of the penis and wash off any smegma ( the whitish " beads " of dead skin cells mixed with the body 's natural oil ) . Thay vì làm điều đó , bạn nên nhẹ nhàng kéo bao quy đầu về phía đầu dương vật và rửa sạch hết bựa sinh dục ( đó là các " hạt " màu trắng của tế bào da chết dính quyện với chất nhờn tự nhiên trên cơ thể ) . |
The caterpillar is smooth and black, with innumerable whitish dots; there are also eleven large spots of the same colour arrayed in a row on each side of the back, and beneath these as many spots of the same size and of a bright coral-red colour; the head is of the same coral-red colour, and a line of the same colour runs all along the back, from the head to the horn; the horn is red at the base and black at the tip. Sâu bướm mịn màng và màu đen, với vô số dấu chấm màu trắng, cũng có 11 điểm lớn của cùng một màu sắc được dàn trận trong một hàng trên mỗi bên của phía sau, và bên dưới có nhiều đốm có cùng kích thước và màu đỏ san hô sáng; đầu là màu đỏ san hô, và một đường kẻ cùng một màu sắc chạy dọc theo phía sau, từ đầu sừng, sừng màu đỏ ở chân sừng và màu đen ở đầu. |
A text from 1296 AD describes cattle that are "small, hornless, white or whitish grey, often with dark spots". Một văn bản từ năm 1296 mô tả bò có "màu xám nhỏ, không sừng, trắng hoặc xám, thường có đốm đen". |
Numerous whitish roots grow from the base of the plant, anchoring it to its host and collecting nutrients washed down from above. Nhiều rễ màu trắng phát triển từ gốc cây, neo đậu nó lên vật chủ và thu thập các chất dinh dưỡng được rửa từ trên cao. |
But as the last two days had been very warm, like an Indian summer, the ice was not now transparent, showing the dark green color of the water, and the bottom, but opaque and whitish or gray, and though twice as thick was hardly stronger than before, for the air bubbles had greatly expanded under this heat and run together, and lost their regularity; they were no longer one directly over another, but often like silvery coins poured from a bag, one overlapping another, or in thin flakes, as if occupying slight cleavages. Nhưng hai ngày qua đã rất ấm áp, giống như một mùa hè Ấn Độ, băng không phải bây giờ minh bạch, hiển thị màu xanh đậm của nước, và phía dưới, nhưng mờ và màu trắng hoặc màu xám, và mặc dù hai lần như dày hầu như không mạnh hơn so với trước đây, cho các bong bóng không khí có rất nhiều mở rộng dưới nhiệt độ này và chạy với nhau, và mất đi đều đặn của họ, họ không có còn là một trong trực tiếp trên khác, nhưng thường như các đồng tiền bạc đổ từ một túi, một trong những chồng chéo khác, hoặc mảnh mỏng, nếu chiếm cleavages nhẹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whitish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whitish
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.