whisper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whisper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whisper trong Tiếng Anh.

Từ whisper trong Tiếng Anh có các nghĩa là thì thầm, nói thầm, xì xào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whisper

thì thầm

verb (act of speaking in a quiet voice)

I whispered , but my husband had left the room to water the plants .
Tôi thì thầm , nhưng chồng tôi đã ra khỏi phòng để tưới cây .

nói thầm

verb (to talk in a quiet voice)

You know, if you talk low like this, it's actually harder to hear than a whisper.
Em biết không, nếu em hạ thấp giọng như vậy, thật ra còn khó nghe hơn cả tiếng nói thầm đấy.

xì xào

verb

All I need in return are whispers.
Những gì ta cần chỉ là những lời xì xào.

Xem thêm ví dụ

Your encouraging whispers in my whirlpool of despair, holding me and heaving me to shores of sanity, to live again and to love again."
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
I am glad I listened to the whisperings of the Spirit.
Tôi hài lòng đã lắng nghe lời mách bảo của Thánh Linh.
"""I made it look like a hunting accident,"" she whispered."
“Tôi khiến nó trong như một tai nạn khi săn bắn.” cô thì thầm.
Last-second, whispered conversations echoed throughout the hall.
Những cuộc trò chuyện vội vã, thì thầm vang dội khắp hội trường.
We can frequently savor the sweet whisperings of the Holy Ghost verifying the truth of our spiritual worth.
Chúng ta có thể thường xuyên nhận được những lời thì thầm êm dịu của Đức Thánh Linh, xác nhận lẽ thật về giá trị thuộc linh của chúng ta.
He whispered his last words to me.
Anh ấy thì thầm những lời cuối với tôi.
Rather, with head erect, courage undaunted, and faith unwavering, she could lift her eyes as she looked beyond the gently breaking waves of the blue Pacific and whisper, “Good-bye, Arthur, my precious son.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
I whispered , but my husband had left the room to water the plants .
Tôi thì thầm , nhưng chồng tôi đã ra khỏi phòng để tưới cây .
The prairie seemed larger, and a wind ran over it, whispering something frightening.
Đồng cỏ trải rộng hơn và một đợt gió tràn qua như thì thầm về một điều gì đáng khiếp hãi.
/ And I'll whisper, " No. "
Khi đó tôi sẽ nói khẽ, " Không ".
That whispering face will choose one more freak to take with him back to hell.
Khuôn mặt thì thầm đó sẽ chọn ra một quái nhân... để kéo xuống địa ngục cùng với hắn.
‘The time has come,’ she whispers to her reflection in the mirror.
"""Thời điểm đến rồi,"" cô khẽ nói với bóng mình trong gương."
"Amaranta put up no resistance, but when she kissed Rebeca good-bye she whispered in her ear: ""Don't get your hopes up."
Amaranta không cưỡng lại, nhưng khi hôn tạm biệt Rêbêca, cô đã rỉ tai chị mình: - Đừng vội mừng nhé.
Just a whisper away Waiting for me!
Chỉ là một lời thì thầm!
If he's so soft, why are you whispering?
Nếu sếp yếu đuối, thì anh thì thầm gì đó?
I asked them, “Why are you whispering?”
Tôi hỏi: “Sao hai chị thì thầm vậy?”
‘Yes, but we’ll go with our heads held high and he will always live in hushed whispers.’
- Biết, nhưng ta sẽ ngẩng cao đầu mà đi còn hắn sẽ mãi mãi sống thấp hèn.
It starts as a whisper.
Nó bắt đầu là một lời thì thầm.
Down the road Kojo leans over and whispers: “My heart was pounding back there when he said that.
Đi một đoạn, Kojo nghiêng người qua tôi và nói nhỏ: “Khi ông ấy nói như thế, tim tôi đập mạnh.
“James,” she gasped, and then she whispered it again.
“James”, cô rên lên, và rồi cô thì thầm nó lần nữa.
"""Hurry,"" Jem whispered, ""we can't last much longer."""
“Lẹ lên,” Jem thì thào, “tụi tao không chịu được lâu đâu.”
She asked in a tense whisper: “Are you a JW?”
Cô hỏi lại với giọng căng thẳng: “Có phải chị là Nhân-chứng Giê-hô-va không?”
We can whisper about those things that hurt us.
Anh và tôi có thể thì thầm... về những điều làm chúng ta tổn thương.
As for the scope of our knowledge of God’s creative works, the faithful man Job concluded: “Look! These are the fringes of his ways, and what a whisper of a matter has been heard of him!”
Liên quan đến sự hiểu biết về công việc sáng tạo của Đức Chúa Trời, người trung thành Gióp nói: “Kìa, ấy chỉ là biên-giới của các đường-lối Ngài; ta được nghe tiếng nói về Chúa xầm-xì nhỏ thay!”
"Ellis eventually whispered: ""Well, I don't know how much I should say."
Im lặng một lúc lâu, cuối cùng Ellis mới thì thào: “ồ, tôi không biết nên nói như thế nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whisper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.