whiteboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whiteboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whiteboard trong Tiếng Anh.
Từ whiteboard trong Tiếng Anh có nghĩa là bảng trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whiteboard
bảng trắngnoun There's a reason they call it the whiteboard. Có lý do khiến người ta gọi cái này là bảng trắng. |
Xem thêm ví dụ
It takes the form of a diagram, usually created in pen and paper or whiteboard and formalized with a visualization program such as Microsoft PowerPoint or Visio. Nó có dạng sơ đồ, thường được tạo bằng bút và giấy hoặc bảng trắng và được chính thức hóa bằng một chương trình trực quan hóa như Microsoft PowerPoint hoặc Visio. |
Donal, what does it say on the whiteboard? Donal, ở trên tấm bảng đi cái gì? |
Like our whiteboard drawings and looking to free your creative side? Hay là khi chúng phải đi một quãng đường dài để đến với người tiêu dùng |
Peter Kent was the founder and CEO of the visual communications group Nobo plc, and it is believed that they were the first company to put the large pieces of paper over whiteboards, rather than over other materials. Peter Kent là người sáng lập và CEO của tập đoàn truyền thông Nobo và nó được tin rằng họ là những công ty đầu tiên để đưa các mảnh giấy trên bảng, chứ không phải là trên vật liệu khác. |
Check our our friends at UpDesk, who have created these amazing high adjustable whiteboard desks, which we now proudly use. Theo một vài nghiên cứu cho thấy, bông cải đông lạnh có hàm lượng Vitamin C và Beta- carotene cao hơn loại tươi |
It captures the document (e.g. business card, paper, whiteboard) via the camera and then straightens the document portion of the image. Nó chụp những văn bản (như danh thiếp, giấy tờ, bảng trắng) rồi làm phẳng phần văn bản của bức ảnh. |
Discussion based on the whiteboard animation What’s a Real Friend? Bài giảng và thảo luận dựa trên hoạt hình trên bảng trắng Thế nào là một người bạn đích thực? |
Where a chalkboard or whiteboard is not available, a large piece of paper or poster board can fill the same purpose. Nơi nào không có sẵn bảng phấn hay bảng trắng, thì một tờ giấy lớn hay tấm bích chương cũng có thể làm tròn mục đích đó. |
Computer presentations can also be used in much the same way a chalkboard or whiteboard might be used—to outline key points of the lesson, display scripture references, and provide visual instructions for pair, group, or individual learning activities. Những phần trình bày của máy vi tính cũng có thể được sử dụng khá giống như cách một tấm bảng phấn hay bảng trắng có thể được sử dụng—để phác thảo những điểm chính yếu của bài học, trưng bày các phần tham khảo thánh thư, và đưa ra những chỉ dẫn trực quan cho các sinh hoạt học hỏi của một cặp, một nhóm hay một cá nhân. |
I'm sure everyone here at some point has done an off-site with a lot of Post-It notes and whiteboards, and you do -- no offense to the consultants in here who do that -- and you do a long-term plan, and then two weeks later, everyone forgets about it. Tôi chắc chắn mỗi người ở đây đã làm bài tập này ở đâu đó với nhiều ghi chú và bảng nhắc nhớ, và bạn làm -- không cần tới người tư vấn và bạn làm một dự án dài hạn, và rồi hai tuần sau ai cũng quên mất dự án đó. |
So for about $50 of hardware, you can have your own whiteboard. Vậy chỉ với 50 đô cho phần cứng, bạn có thể có chiếc bảng trắng của riêng mình. |
There's a reason they call it the whiteboard. Có lý do khiến người ta gọi cái này là bảng trắng. |
All right, Jack, this is the whiteboard that's gonna run your life for the next 60 days. Được rồi, Jack, đây là cái bảng trắng dùng để giữ mạng cậu trong 60 ngày kế tiếp. |
So we had some good ideas: we took old automobile windshields, put paper behind them and created the first alternative to the whiteboard. Chúng tôi lấy những tấm kiếng chắn gió của xe hơi, rồi dán giấy đằng sau để tạo ra một thứ thay thế cho bảng trắng. |
That whiteboard in my office, we're up to about a dozen symptoms now. Cái bảng trắng trong văn phòng tôi, bây giờ chúng tôi đang có đến hàng tá triệu chứng. |
Then, on October 25, 2016, Google launched the first hardware product for G Suite, the Jamboard; a 55-inch digital whiteboard connected to the cloud. Ngày 25 tháng 10 năm 2016 - Google cho ra mắt sản phẩm phần cứng đầu tiên của G Suite là Jamboard, một bảng trắng rộng 55 inch có thể kết nối với máy chủ đám mây. |
And, for example, if you're in a school that doesn't have a lot money, probably a lot of schools, or if you're in an office environment, and you want an interactive whiteboard, normally these cost about two to three thousand dollars. Ví dụ, nếu bạn ở trường học mà không có nhiều tiền, điều mà hầu như chắc chắn rất nhiều trường như vậy, hoặc bạn đang ở trong môi trường làm việc, và muốn có một chiếc bảng tương tác, bình thường chúng sẽ tốn khoảng hai đến ba nghìn dollars. |
Another nice thing is that a camera can see multiple dots, so this is actually a multi-touch, interactive whiteboard system as well. Một điều thú vị khác là camera này có thể nhìn thấy nhiều điểm, nên trên thực tế nó cũng là một hệ thống màn hình tương tác đa điểm chạm. |
Another nice thing is that a camera can see multiple dots, so this is actually a multi- touch, interactive whiteboard system as well. Một điều thú vị khác là camera này có thể nhìn thấy nhiều điểm, nên trên thực tế nó cũng là một hệ thống màn hình tương tác đa điểm chạm. |
WATCH THE WHITEBOARD ANIMATION HOW CAN I TALK TO MY PARENTS? XEM HOẠT HÌNH TRÊN BẢNG TRẮNG LÀM SAO ĐỂ TRÒ CHUYỆN VỚI CHA MẸ? |
Chalkboard or Whiteboard [5.8] Bảng Phấn hay Bảng Trắng [5.8] |
And now this is like an interactive whiteboard surface. Và giờ nó giống như chiếc mặt bảng. |
A well-prepared chalkboard or whiteboard can be evidence of the teacher’s preparation and add to a feeling of purpose in the classroom. Một bảng phấn hay bảng trắng được chuẩn bị kỹ có thể là bằng chứng về sự chuẩn bị của giảng viên và thêm vào một cảm nghĩ về mục đích trong lớp học. |
Another video that many students in South Korea have found helpful is the whiteboard animation Beat a Bully Without Using Your Fists. Một video khác mang lại lợi ích cho nhiều học sinh tại Hàn Quốc là hoạt hình trên bảng trắng Đánh bại kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whiteboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whiteboard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.