whitening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whitening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whitening trong Tiếng Anh.
Từ whitening trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chuội, sự làm cho trắng, sự tẩy trắng, vôi bột trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whitening
sự chuộinoun |
sự làm cho trắngnoun |
sự tẩy trắngnoun |
vôi bột trắngnoun |
Xem thêm ví dụ
Whitening. Yeah, whitening. Phải, vôi trắng. |
The policy is changing to prohibit the promotion of teeth whitening products that contain more than 0.1% hydrogen peroxide or chemicals that emit hydrogen peroxide. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít. |
Other chemical products may be used to clean and shine shoes—in particular whiteners for white shoes, and a variety of sprays and aerosols for cleaning and waterproofing suede shoes. Nhiều sản phẩm hóa học có thể được dùng để làm sạch và đánh bóng giày, đặc biệt là chất làm trắng cho giày trắng và nhiều loại đồ xịt để làm sạch và chống thấm cho da lộn. |
However, the cleansing and whitening of God’s people as a result of the intrusion from the king of the north was “for the time appointed.” Tuy nhiên, sự xâm nhập của vua phương bắc đã đưa đến kết quả là dân sự của Đức Chúa Trời được làm nên tinh sạch và trắng và điều này phải xảy ra vào “kỳ nhứt-định”. |
It is believed to help whiten teeth. Hợp chất này được tin rằng sẽ giúp làm trắng răng. |
Honey and dough can whiten the skin Mật ong và bột mì có thể làm trắng da đó |
In China, specialty products that require degrees of animal testing include but are not limited to: sunscreen products, whitening/pigmentation products, and hair dye/perm/ or growth products. Ở Trung Quốc, các sản phẩm đặc biệt đòi hỏi độ thử nghiệm trên động vật bao gồm nhưng không giới hạn ở: sản phẩm chống nắng, sản phẩm làm trắng/nhuộm tóc và sản phẩm nhuộm/uốn tóc/hoặc tăng trưởng. |
They are thus ‘refined, cleansed, and whitened.’ Do đó, họ được ‘luyện-lọc, tinh-sạch và trắng’. |
In the late 19th century, women would apply a whitening mixture made out of zinc oxide, mercury, lead, nitrate of silver, and acids. Vào cuối thế kỷ 19, phụ nữ thoa hỗn hợp tẩy trắng làm từ oxit kẽm, thủy ngân, chì, bạc nitrat và axit. |
Hydroquinone is used as a topical application in skin whitening to reduce the color of skin. Hydroquinone được sử dụng như là một ứng dụng tại chỗ làm trắng da để làm giảm màu da. |
" We have lasers; we can whiten it out. " " Chúng tôi có máy la- ze, chúng tôi có thể tẩy trắng nó. " |
THEY ARE ‘CLEANSED, WHITENED, AND REFINED’ HỌ ĐƯỢC ‘TINH-SẠCH, TRẮNG, VÀ LUYỆN-LỌC’ |
9 The angel continued: “And some of those having insight will be made to stumble, in order to do a refining work because of them and to do a cleansing and to do a whitening, until the time of the end; because it is yet for the time appointed.” 9 Thiên sứ nói tiếp: “Trong những kẻ khôn-sáng sẽ có mấy người sa-ngã, hầu cho luyện-lọc chúng nó, làm cho tinh-sạch và trắng, cho đến kỳ sau-rốt, vì việc đó còn có kỳ nhứt-định”. |
Many will cleanse themselves and whiten themselves and will be refined. Sẽ có nhiều kẻ tự làm nên tinh-sạch và trắng, và được luyện-lọc. |
People cheered and kissed when the silver bal dropped, and confetti whitened the screen. Mọi người reo lên vui mừng và hôn nhau khi quả cầu bạc rơi xuống và hoa giấy tung trắng xoá màn hình. |
His whitening hair added weight to his words. Mái tóc bạc làm tăng thêm uy tín cho lời nói của ông. |
" I have , " he said quietly , and his blotchy face whitened . " Tôi có ước đấy chứ , " ông khẽ trả lời , gương mặt đỏ au dần trở nên trắng bệt . |
And some of those having insight will be made to stumble, in order to do a refining work because of them and to do a cleansing and to do a whitening, until the time of the end; because it is yet for the time appointed.” Trong những kẻ khôn-sáng sẽ có mấy người sa-ngã, hầu cho luyện-lọc chúng nó, làm cho tinh-sạch và trắng, cho đến kỳ sau-rốt, vì việc đó còn có kỳ nhứt-định”* (Đa-ni-ên 11:34b, 35). |
Rather than being destroyed, they would be whitened, blessed with a clean standing before Jehovah God. Thay vì bị hủy diệt, họ sẽ được làm nên trắng, được ban phước với địa vị trong sạch trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
The skin-whitening properties of the cream as sold in the Asian market are an important element in its popularity. Tính chất làm trắng da của kem BB được bán ở thị trường Châu Á là một yếu tố quan trọng trong tính đại chúng. |
They are thus ‘refined, cleansed, and whitened.’ Do đó, họ được ‘luyện-lọc, làm cho tinh-sạch và trắng’. |
The rains, in fact, tended to wash the whitening away. Thế nên họ thường quét vôi vào cuối mùa mưa, ngày 15 tháng A-đa, một tháng trước Lễ Vượt Qua. |
And he was transfigured before them, and his outer garments became glistening, far whiter than any clothes cleaner on earth could whiten them. Áo xống ngài trở nên sáng-rực và trắng-tinh chói-lòa, đến nỗi chẳng có thợ phiếu nào ở thế-gian phiếu được trắng như vậy. |
He suspected one of the major factors causing Jackson these symptoms was excessive use of steroids or other skin-whitening medications. Ông nghi ngờ một trong những yếu tố chính gây ra cho Jackson những triệu chứng này là sử dụng quá nhiều steroid hoặc các loại thuốc làm trắng da khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whitening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whitening
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.