whitewater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whitewater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whitewater trong Tiếng Anh.
Từ whitewater trong Tiếng Anh có các nghĩa là mau, nhánh, chóng, sẵn sàng, lẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whitewater
mau
|
nhánh
|
chóng
|
sẵn sàng
|
lẹ
|
Xem thêm ví dụ
The area is known for sport fishing and whitewater rafting on the Rogue River. Khu này được biết là nơi câu cá giải trí và thả bè vượt thác trên sông Rogue. |
The Chattooga River, on the border between South Carolina and Georgia, is a favorite whitewater rafting destination. Sông Chattooga, trên biên giới giữa Nam Carolina và Georgia, là một điểm đến đi bè vượt thác yêu thích. |
Recreation facilities include over 70 campgrounds, whitewater and flatwater boating, cabin rentals, and 1,300 miles (2,100 km) of trails for hiking, biking, horseback riding, and motorized off-road vehicle use. Tiện nghi giải trí bao gồm hơn 70 cắm trại, whitewater và Mặt nước phẳng chèo thuyền, cho thuê cabin, và 1.300 dặm (2.100 km) đường mòn để đi bộ, đi xe đạp, cưỡi ngựa, và xe off-road. |
Whitewater rafting is somewhat of a national pastime, with three rivers, including the deepest river canyon in Europe, the Tara River Canyon. Whitewater rafting là thứ giống với một môn thể thao quốc gia, với ba con sông gồm hẻm sông sâu nhất ở châu Âu, Sông Tara. |
So he was this skinny little urban guy and GQ magazine would send him down the Colorado River whitewater rafting to see if he would survive. Tưởng tượng anh là một gã thành thị gầy còm nhưng tạp chí GQ lại gửi anh đến sông Colorado Để chèo thuyền vượt thác, xem anh sống sót ra sao. |
The Urubamba is divided into Upper Urubamba and Lower Urubamba, the dividing feature being the Pongo de Mainique, an infamous whitewater canyon. Urubambacj phân thành Thượng Urubamba và Hạ Urubamba, điểm đặc trưng để phân chia là Pongo de Mainique, một hẻm núi nổi tiếng. |
In January 1998, after Lewinsky had submitted an affidavit in the Paula Jones case denying any physical relationship with Clinton, and had attempted to persuade Tripp to lie under oath in that case, Tripp gave the tapes to Independent Counsel Kenneth Starr, adding to his ongoing investigation into the Whitewater controversy. Vào tháng 1 năm 1998, sau khi Lewinsky tuyên thệ trong vụ án của Paula Jones và phủ nhận mọi mối quan hệ tình cảm với Clinton, và cố gắng thuyết phục mọi người rằng Tripp đã nói dối trong vụ án này, Tripp đã đưa đoạn băng ghi âm cho Kenneth Starr, Starr sau đó đã mở rộng điều tra bao gồm cả việc thẩm vấn Lewinsky, Clinton và những người khác về việc họ đã khai man trước tòa trong vụ án của Paula Jones. |
Tompkins also became a skilled whitewater kayaker, claiming first descents of rivers in California, Africa, and South America. Tompkins cũng là một người chèo thuyền kayak giỏi, tự cho mình là những người đầu tiên đã chèo khắp các sông ở California, Phi Châu,và Nam Mỹ. |
It is a recreational hazard for campers or those who participate in outdoor sports in contaminated areas and has been associated with swimming , wading , and whitewater rafting in contaminated lakes and rivers . Nó là một mối nguy khi vui chơi giải trí đối với những người cắm trại khi học tham gia những trò thể thao ngoài trời ở những vùng dịch và khi học bơi lội hay chơi bất kỳ trò chơi liên quan đến nước nào ở những vùng hồ và sông suối bị nhiễm khuẩn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whitewater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whitewater
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.