whistler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whistler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whistler trong Tiếng Anh.
Từ whistler trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim hay hót, người hay huýt gió, người hay huýt sáo, ngựa thở khò khè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whistler
chim hay hótnoun |
người hay huýt giónoun |
người hay huýt sáonoun |
ngựa thở khò khènoun |
Xem thêm ví dụ
I'm james whistler's girlfriend [ IN SPANISH ] tôi là bạn gái của James Whistler |
Being as I was the original recipientOf the late mr. Whistler' s artwork tôi, với tư cách là người đầu tiên thừa hưởng tác phẩm nghệ thuật của Whistler... phần của tôi là gì? |
At his flat, Bean admires his bedroom which is now decorated with photos of himself and the Langleys as well as the original Whistler's Mother painting he ruined and smuggled back with him, before going to bed. Một lần ở nhà, Bean ngưỡng mộ căn phòng của mình, được trang trí bằng những bức ảnh của gia đình Langley, nhìn vào bức tranh Mẹ của Whistler vốn đã bị phá hoại để trong phòng của mình rồi ngủ. |
Early painter-collectors incorporated Japanese themes and compositional techniques into their works as early as the 1860s: the patterned wallpapers and rugs in Manet's paintings were inspired by ukiyo-e's patterned kimonos, and Whistler focused his attention on ephemeral elements of nature as in ukiyo-e landscapes. Các họa sỹ thời kỳ đầu đã kết hợp các chủ đề và các kỹ thuật chế tác của Nhật vào các tác phẩm của họ vào đầu những năm 1860: những bản giấy dán tường và thảm được trang trí hoạ tiết trong tranh của Manet được lấy cảm hững từ những bộ kimono có hoạ tiết trong ukiyo-e, và Whistler tập trung chú ý vào các yếu tố mang tính phù du của thiên nhiên như trong các tranh phong cảnh của ukiyo-e. |
Lj and sara will be traded for whistler. L.J. và Sara đánh đổi lấy Whistler. |
Whistler told me what happened. Whistler có kể tôi nghe hết rồi. |
Arrangement in Grey and Black No.1, best known under its colloquial name Whistler's Mother, is a painting in oils on canvas created by the American-born painter James McNeill Whistler in 1871. Bố cục xám đen số 1 (tên gốc tiếng Anh: Arrangement in Grey and Black No.1) hay còn được biết đến với tên gọi Mẹ của Whistler (tên gốc: Whistler's Mother) là tác phẩm tranh sơn dầu năm 1871 của họa sĩ gốc Mỹ, James McNeill Whistler. |
I thought the vampires killed Whistler's family. Tôi tưởng bọn Ma Cà Rồng đã giết cả nhà Whistler rồi chứ? |
Professor Whistler, your number's up. Giáo Sư Whistler, xin mời ngồi vào ghế |
Hey, have you seen Whistler? Ông thấy Whistler đâu không? |
When the gallery's board of directors who despise Bean for sleeping on the job fail to fire him due to the chairman threatening repercussions, the board immediately decides on a different course of action and has him represent them during the transfer of the portrait Whistler's Mother to the Grierson Art Gallery in Los Angeles, following its purchase by philanthropist General Newton for $50 million. Khi ban giám đốc phòng trưng bày, người coi khinh ông thường xuyên ngủ trong công việc, không bắn ông vì chủ tịch (John Mills thủ vai) đang đe dọa hậu quả, họ ngay lập tức quyết định một cách hành động khác và cho ông đại diện cho họ trong suốt chuyển bức chân dung Mẹ của Whistler đến Phòng trưng bày Nghệ thuật Grierson ở Los Angeles, sau khi mua của nhà hảo tâm General Newton (Burt Reynolds thủ vai) với giá 50 triệu USD. |
The season follows Michael and Whistler's trials in formulating an escape plan, as Michael has to deal with extreme tension and as Lincoln deals with The Company's operative Gretchen Morgan. Phần này nói về Michael và Whistler trong cuộc thử nghiệm trong việc xây dựng một kế hoạch trốn thoát, như Michael đã phải đối phó với căng thẳng cực độ và như Lincoln với những giao dịch hợp tác của Công ty Gretchen Morgan (Jodi Lyn O'Keefe). |
Competition venues in Whistler included Whistler Creekside at the Whistler Blackcomb ski resort, the Whistler Olympic Park, the Whistler Celebration Plaza and the Whistler Sliding Centre. Các địa điểm thi đấu tại Whistler bao gồm khu trượt tuyết Whistler Blackcomb, Whistler Olympic Park và trung tâm Whistler Sliding Centre. |
He'll get his goodwill when whistler's out. Anh ta sẽ có được thiện chí của chúng tôi khi anh ta đưa được Whistler ra ngoài. |
I'm a great whistler. Tôi huýt sáo giỏi lắm đấy. |
Whistler's out by tomorrow, all right? Mai Whistler sẽ ra rồi. |
When the archer fires a whistler, we disband. Khi Cung Thủ bắn mũi tên ra hiệu chúng ta giải tán. |
However, atmospheric noise (sferics) is high in the band, including such phenomena as "whistlers", caused by lightning. Tuy nhiên, tạp âm khí quyển (sferics) lại rất cao trong băng tần này, bao gồm cả hiện tượng như "whistler" do sét gây ra. |
The only thing that James Whistler ever gave anybody was the clap. thứ duy nhất mà James Whistler có thể tặng ai đó là một cái vỗ tay mà thôi. |
LJ and Sofia (who was captured for a guarantee that Whistler would go with her) are traded for Whistler, and Michael seeks revenge against Gretchen for Sara's death. LJ và Sofia (những người bị bắt trong một cuộc truy đuổi đảm bảo rằng Whistler sẽ đi với cô ấy) đang được chuyển giao cho Whistler, và Michael tìm cách trả thù Gretchen cho cái chết của Sara. |
On the first round of voting on November 21, 1998, Vancouver-Whistler had 26 votes, Quebec City had 25 and Calgary had 21. Tại vòng bỏ phiếu đầu tiên diễn ra vào ngày 21 tháng 11 năm 1998, hồ sơ của Vancouver-Whistler giành được 26 phiếu, Thành phố Québec 25 còn Calgary 21. |
And they have several pages from Whistler' s bird book,And they want in on Scyila Và chúng giữ một số trang từ cuốn sổ của Whistler, và chúng muốn tham gia cùng chúng ta trong vụ Scylla |
We've still got Whistler. Ta vẫn có Whistler. |
A moment later the whistler walked around the corner—it was President Monson. ′′ ′′Một lát sau người huýt sáo đi gần đến góc hành lang---đó chính là Chủ Tịch Monson. |
I'm doing nothing to james whistler. tôi chẳng làm gì James Whistler cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whistler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whistler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.