vino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rượu vang, rượu vàng, vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vino
rượu vangnoun (bebida alcohólica) Vino es poesía embotellada. Rượu vang, đó là thơ đóng chai. |
rượu vàngnoun (Bebida alcohólica hecha por fermentación de jugo de frutas.) |
vangverb Vino es poesía embotellada. Rượu vang, đó là thơ đóng chai. |
Xem thêm ví dụ
Mientras concluíamos el día, me vino la líder del equipo, se llama Nandini, y me dijo, " Podemos sacar una foto todos juntos? " Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? " |
(Isaías 53:4, 5; Juan 10:17, 18.) La Biblia dice: “El Hijo del hombre [...] vino [...] para dar su alma en rescate en cambio por muchos”. Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Si vino a reclamar mi castillo, llegó demasiado tarde. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Por eso, es lógico concluir que no participó del pan y del vino. Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu. |
Diantre, es mi vino español el que se os sube a la cabeza, ¿no es así? Mẹ kiếp, rượu vang Tây Ban Nha của ta bốc lên đầu bà rồi không phải thế sao. |
Después de la segunda guerra mundial vino lo que The World Book Encyclopedia (1973) describe como “la mayor escasez mundial de alimento de la historia.” Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. |
Vino todo así. Con đã tìm mọi cách đến đây. |
“Y aconteció que la voz del Señor vino a ellos en sus aflicciones, diciendo: Alzad vuestras cabezas y animaos, pues sé del convenio que habéis hecho conmigo; y yo haré convenio con mi pueblo y lo libraré del cautiverio. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
3) ¿Qué debe hacer si alguien en su congregación comienza a tomar del pan y del vino en la Conmemoración? (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
Vino hasta el centro comercial sabiendo lo que buscaba porque aquí se siente seguro, conoce este ambiente. Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh. |
Va a ponerse helada, como vino Sauvignon Blanc. Tay tôi đang lạnh dần, giống như Sauvignon Blanc. |
¡ Pero vino igual! Nhưng ông ấy vẫn đến. |
Él vino a primera hora de la tarde. Cậu ta đến đây vào buổi chiều sớm. |
En mi correspondencia con ella... intentábamos crear una cosa definitiva... pero tú fuiste quien vino... y me trajo lo efímero. Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du. |
Yo me encargo del vino. Ồ, để tôi cầm rượu cho. |
El hijo de puta vino directamente a la ventana del auto. Tên đó áp sát cửa. |
él vino a mí con un cuchillo. lao vào tôi với một con dao phay. |
En 1956 dejé Betel para casarme con Etty, una precursora a la que había conocido cuando vino de los Países Bajos para visitar a su hermana, que entonces vivía en Londres. Vào năm 1956, tôi rời nhà Bê-tên để cưới Etty, một người tiên phong tôi đã có dịp quen khi Etty từ Hà Lan đến thăm người chị lúc đó đang sống ở Luân Đôn. |
Y cuando vino el momento de volver a ellos...... el escogió quedarse con nosotros Và khi đến lúc phải trở về...... Anh ta đã chọn ở lại với chúng tôi |
Pero el vino nuevo tiene que ponerse en odres nuevos” (Lucas 5:37, 38). Song rượu mới phải đổ vào bầu mới”.—Lu-ca 5:37, 38. |
Jesús usó las palabras arriba citadas justo antes de mencionar algo que ya todos conocían: “El vino nuevo revienta los odres, y se vierte, y los odres se echan a perder. Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi. |
La película consiste en gran parte en unas figuras de palo que se mueven y encuentran todo tipo de objetos morfos, como una botella de vino que se transforma en una flor. Bộ phim phần lớn nói về chuyển động của một người que và gặp phải tất cả dạng thức của các đối tượng biến dạng (morphing), chẳng hạn như một chai rượu vang mà biến đổi thành một bông hoa. |
Pero siempre está la pregunta: ¿qué vino primero? Nhưng câu hỏi là: Cái gì xuất hiện đầu tiên? |
El vino que tomamos ayer podía haber funcionado perfectamente. Rượu ta uống hôm qua có thể đã hoàn hảo. |
Él “vino a ser carne”, y no fue en parte carne y en parte Dios. Giê-su “đã trở nên xác-thịt” và ngài không phải vừa có một phần xác thịt và vừa có một phần Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.