pan trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pan trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pan trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pan trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh mì, bánh mi, bánk mì, Pan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pan
bánh mìnoun (alimento elaborado horneando una masa de harina de cereales, sal, agua y en algunos casos otros ingredientes) Mayuko come pan para desayunar. Mayuko ăn bánh mì cho bữa sáng. |
bánh minoun |
bánk mìnoun |
Pan
Si yo soy la que se supone que debe de averiguar esto, necesito hacer lo que Pan dijo. Nếu tôi là người nên tôi cần làm theo lời Pan nói. |
Xem thêm ví dụ
Grace Shipping era subsidiaria de W. R. Grace and Company, que era propietaria del 50% de las acciones de Pan-American Grace Airways, que a su vez era conocida como Panagra por Grace Shipping. W. R. Grace đã từng một lần có 50% vốn trong Pan American-Grace Airways, công ty mà cũng được biết đến với tên Panagra thông qua Grace Shipping. |
“Nuestro pan para este día” “Chúng tôi hôm nay có bánh” |
Ahora, al parecer después de la cena de la Pascua, cita estas palabras proféticas de David: “El hombre que estaba en paz conmigo, en el que yo confiaba, el que comía de mi pan, se ha vuelto en mi contra”. Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
La semana que viene, pan de pasas. " Tuần sau con sẽ làm với nho khô. " |
Por eso, es lógico concluir que no participó del pan y del vino. Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu. |
¿Cómo es posible que diga que es “el pan que bajó del cielo”? Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”? |
3) ¿Qué debe hacer si alguien en su congregación comienza a tomar del pan y del vino en la Conmemoración? (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
(Lucas 5:27-30). Algún tiempo después, en Galilea, “los judíos se pusieron a murmurar de [Jesús] porque había dicho: ‘Yo soy el pan que bajó del cielo’”. (Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’. |
Frijoles y carne y papas y pan. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
(Salmo 1:1, 2.) Además, el Evangelio de Mateo revela que cuando Jesucristo rechazó las tentaciones de Satanás, citó de las Escrituras Hebreas inspiradas diciendo: “Está escrito: ‘No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová’”. Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
Ella preparaba los platillos, panes, galletas y pasteles más deliciosos para nuestra familia. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
Las ajustables son nuestro pan de cada día. Lãi suất điều chỉnh là hàng ngon đấy. |
En una Fiesta de Pascua posterior, Jesús se valió del pan para representar su cuerpo como parte de la Santa Cena. Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh. |
" Que tu corteza sea crujiente y que tu pan siempre suba ". Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở. |
El día después de que Jesús milagrosamente alimentó a los cinco mil en Galilea con solo “cinco panes de cebada y dos pescados”1, habló de nuevo a la gente en Capernaum. Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um. |
¡ El tío Joe ya vio el pan! Chú Joe đã nhìn thấy miếng bánh! |
¿a quien le damos este pan, a ellos o a los nuestros? Ai đáng được hưởng miếng bánh này, ta hay họ? |
Fue pan comido. Như đi dạo trong công viên ấy mà. |
... y pan para la enfermera, por favor. Và một ổ bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
Para mí una baguette bien hecha, recién salida del horno, es compleja, pero un pan de curry, cebolla, aceitunas verdes, semillas de amapola y queso es complicado. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
La primera alianza de líneas aéreas se inició en la década de 1930 cuando Pan American Grace Airways y su aerolínea vinculada Pan American World Airways acordaron intercambiar rutas a América Latina. Các hãng hàng không đầu tiên trong liên minh đã bắt đầu 1930, khi Grace Pan American Airways và các công ty mẹ, Pan American Airways. |
12 Durante décadas, la cantidad de hermanos que toman del pan y del vino fue disminuyendo. 12 Trong những năm gần đây, chúng ta thấy có sự gia tăng về số người dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm sự hy sinh của Chúa Giê-su. |
Ted entraba en este reino todos los días a través de la improvisación en una especie de estilo Tin Pan Alley como este. Mỗi ngày Ted bước vào cõi âm nhạc này bằng lối chơi ngẫu hứng phần nào theo phong cách Tin Pan Alley kiểu như thế này. |
Cuando el Diablo trató de seducir a Jesucristo para que pensara de modo egoísta como él, Jesús respondió firmemente: “Está escrito: ‘No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová’”. (Mateo 4:4.) Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
(1 Reyes 17:8-16.) Durante el mismo período de hambre, y pese a la intensa persecución religiosa que lanzó la perversa reina Jezabel contra los profetas, Jehová también se ocupó de que estos tuvieran pan y agua. (1 Reyes 18:13.) Cũng trong trận đói kém đó, dù Hoàng hậu Giê-sa-bên độc ác có bắt bớ các nhà tiên tri thật dữ dội đi nữa, Đức Giê-hô-va cũng lo sao cho họ có bánh ăn và nước uống (I Các Vua 18:13). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pan trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.