bodega trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bodega trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bodega trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bodega trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kho, tầng hầm, hầm, nhà kho, Nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bodega
kho(storage) |
tầng hầm
|
hầm(vault) |
nhà kho(store) |
Nhà kho
|
Xem thêm ví dụ
La bodega de la esquina ahora es un supermercado. Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị |
¡ Cierra la bodega! Này, đóng cửa lại đi. |
En Gabaón, por ejemplo, se han descubierto 63 bodegas excavadas en la roca con capacidad para almacenar unos 100.000 litros (25.000 galones) de vino. Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
¿Oyeron del incendio de la bodega hace unos días? Các anh biết vụ hỏa hoạn ở một nhà kho mấy ngày trước không? |
Sus visitantes podían caminar alrededor y por el interior del vehículo (se construyó para ello una plataforma a lo largo de la bodega de carga), y se hicieron planes para una exposición itinerante por varias ciudades de Australia y Asia. Các vị khách có thể đi quanh và chui vào trong (một lối đi được làm dọc theo khoang chứa hàng), và đang có kế hoạch kéo nó đi quanh các thành phố ở Úc và châu Á. |
Buscan personal de seguridad en la bodega. Hình như họ đang tuyển bảo vệ cho kho hàng. |
Si no cabe, con gusto lo pondremos en la bodega de equipaje. chúng tôi sẽ sẵn lòng giúp đỡ bạn. |
La bodega. Căn hầm. |
Nuestra bodega estaba casi vacía. Kho của chúng tôi hầu như trống rỗng. |
Me han dicho que tiene una bodega, pero no me lo creí. Tôi nghe nói ông có một hầm rượu vang, nhưng tôi không tin. |
Usted no puede conseguir su single malt en la bodega. Cậu không mua được ở mấy cửa hàng rượu vang đâu. |
Volamos en pocas horas hasta nuestro destino en un moderno avión en vez de tener que navegar durante semanas, e incluso meses, en la bodega de un barco. Chúng tôi bay đến địa điểm của mình trong một vài giờ đồng hồ trên một chiếc phi cơ phản lực hiện đại hơn là phải đi bằng tàu hằng tuần, ngay cả hằng tháng, ngồi trong khoang hạng chót. |
Baja a la bodega. Hãy đi xuống hầm rượu. |
Tu-95/Tu-95M (Bear A) - Versión original de bombardero estratégico, con bodega interna de armas para ingenios de caída libre y el único avión que carecía de la sonda de repostaje en vuelo de proa. Bear A (Tu-95/Tu-95M) - Biến thể căn bản của loại máy bay ném bom chiến lược tầm xa và là mẫu duy nhất không được trang bị mũi tiếp dầu trên không. |
¿O sacan partido de la conocida temperatura constante de cualquier buena bodega? Hoặc chúng có thể đang lợi dụng sự ổn định nhiệt độ của các phòng chứa tốt? |
En la bodega, debajo de la pila de madera. Trong tầng hầm, dưới đống củi. |
El hombre de la capucha verde estuvo en esa bodega, y apenas empieza. Người đàn ông trùm đầu màu xanh đã có mặt trong nhà kho đó, và anh ta chỉ mới bắt đầu. |
Tenía una bodega de armas interna de tres segmentos bajo el fuselaje para misiles aire-aire. Nó có khoang chứa vũ khí bên trong dưới thân gồm ba phần để mang các tên lửa không-đối-không. |
Estaban equipados con radares SCR-540 (copia del AI Mk IV británico), el morro de vidrio estaba pintado para reducir el brillo y ocultar los detalles del radar, y los cuatro cañones de 20 mm estaban colocados en la bodega de bombas ventral. Chúng được trang bị radar SCR-540 (một phiên bản của kiểu radar AI Mk IV Anh Quốc), mũi máy bay bằng kính thường được sơn đen để giảm phản chiếu và che giấu các chi tiết của bộ radar bên trong, và có bốn khẩu pháo 20 mm bắn hướng ra trước trong một khay ở khoang bom dưới bụng. |
Vi una bodega de vinos en el piso de abajo. Cậu biết không, mình thấy có 1 hầm rượu ở tầng dưới. |
Milton, vamos a tener que mudarte allá abajo, a la bodega B. Milt, chúng tôi sẽ đi... di chuyển anh xuống tầng kho " B. " |
Está 83 km al oeste de tu bodega. Chỉ cách nhà kho của anh 52 dặm thôi mà |
En la bodega llega el agua a la rodilla, pero nos arreglaremos. Trong khoang ngập sâu tới đầu gối, nhưng tôi nghĩ là chưa sao. |
¡No sabéis lo que está haciendo en la bodega! Vậy ngài không biết ông ấy làm gì trong hầm ư? |
Llévalos a la bodega. Đưa chúng vào nhà giam. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bodega trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bodega
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.