tinto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tinto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tinto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tinto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cà phê, cà phê đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tinto
cà phênoun |
cà phê đennoun |
Xem thêm ví dụ
Escala de grises borrador (Cartucho de tinta negro Nháp mức xám (hộp đen |
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Se les va a acabar la tinta Họ sẽ phải tốn sạch giấy mực |
Si el tinte verde nunca salió del sistema ¿qué color mezclado con verde crea el café? Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu? |
En el reverso, con una tinta descolorida ya, estaba escrito: Venecia 1936, mamá y yo en el malecón. Đằng sau bức ảnh là dòng chữ đã phai màu: Venice năm 1936, mẹ và mình trên bờ kè. |
Fue como una mancha de tinta verde esparciéndose fuera del edificio convirtiendo la tierra yerma en tierra biológicamente productiva y en ese sentido va más allá del diseño sostenible para lograr un diseño restaurador. Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
Gracias a los nuevos tintes y tejidos, las mujeres romanas adineradas podían llevar estolas —túnicas largas y amplias— de algodón azul de la India o seda amarilla de la China. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
No les estoy mostrando imágenes porque los agujeros negros no dejan detrás útiles caminos de tinta, el espacio no queda pintado para evidenciar las curvas. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Según el erudito Angelo Penna, “las esponjosas fibras del papiro favorecían que se corriera la tinta, en particular a lo largo de los pequeños canales que quedaban entre las finas tiras”. Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”. |
Se cree que el color estructural de la Pollia condensata podría inspirar una amplia gama de productos, desde tintes permanentes hasta un papel que no se pueda falsificar. Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo. |
No me imagino qué hace vuestro padre con toda esa tinta. Mẹ không hiểu cha con đang làm gì với đống giấy mực ấy chứ. |
¿Cómo sabías que era mi tinto favorito? Sao ngươi biết đó là rượu đỏ ta yêu thích? |
Teníamos clases de shushin, en las que se nos impartía instrucción moral con tintes nacionalistas y militaristas. Chúng tôi được dạy môn shushin, gồm sự giáo dục về đạo đức với ngụ ý đề cao tinh thần quốc gia và quân phiệt. |
Presione los dedos en la tinta. hãy lăn đầu ngón tay qua mực. |
Extendió una carta para que pudieran leer la dirección en tinta verde: Bà giơ cao một lá thư để cho mọi người đọc được địa chỉ ghi bằng mực xanh biếc: |
En opinión de algunos entendidos, transmite la imagen de borrar palabras escritas con tinta. Theo một số học giả, hình ảnh được diễn tả ở đây là việc xóa chữ viết. |
Gracias al uso de pintura al óleo clara y de secado lento, Giovanni creó tintes intensos y ricos y sombras detalladas. Thông qua việc sử dụng sơn dầu có màu rõ ràng và chậm khô, Giovanni tạo ra phong thái sâu sắc và các bóng mờ chi tiết. |
Los ácidos sulfónicos y sus sales sulfonato son ampliamente usados en diversos productos, tales como detergentes, drogas antibacteriales sulfas, resinas de intercambio aniónico (purificación de agua) y tintes. Các axít sulfonic và các muối của chúng (sulfonat) được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm đa dạng như bột giặt, các loại dược phẩm kháng khuẩn như các thuốc sulfa, các loại nhựa trao đổi anion (tinh lọc nước) và thuốc nhuộm. |
Se están por quedar sin tinta. Họ sẽ hết mực để mà viết. |
Con los años, la ciudad ha adquirido renombre por la manufactura de objetos de metal, artículos de vidrio y tintes de color púrpura. Các áo choàng màu tía của Ty-rơ được giá cao nhất, và vải vóc mắc tiền của Ty-rơ được giới thượng lưu ưa thích. |
Por eso, cuando ya no se necesitaba un documento, se acostumbraba borrar la tinta raspando o lavando la superficie para escribir otra vez sobre el mismo material. Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa. |
Sin la garantía de una firma escrita a mano con tinta no hay ninguna forma obvia de verificar quién lo ha escrito. Không có sự đảm bảo bằng một chữ ký viết tay bằng mực, thì không có cách rõ ràng nào xác định được tác giả của nó. |
“Si ustedes no son misioneros de tiempo completo y no llevan una placa misional en la chaqueta, ahora es el momento de plasmar una en su corazón; como lo dijo Pablo: ‘...no con tinta, sino con el Espíritu del Dios vivo’”. “Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: ‘chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống.’” |
Vamos a preguntarle a la señora Medlock para una pluma y tinta y un papel. " Hãy hỏi bà Medlock cho một cây bút và mực in và một số giấy. " |
Puede pasar, pasa y pasará. Pero para este diseñador editorial, pasador de páginas, amante de marcar las páginas, apuntador de notas en los márgenes, oledor de tinta, una historia es así. Nó có thể, nó đang và sẽ như thế, nhưng đối với nhà thiết kế sách, với những người đọc thích tận tay lật trang, với những người thích đánh dấu gấp sách những kẻ thích chú thích bên lề, những người thích ngửi mùi mực, câu chuyện trông như thế này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tinto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tinto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.