copa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ copa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ copa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ly, chén, cốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ copa
lynoun Que estas copas borren el pasado y aseguren el futuro. Hy vọng những ly này xóa đi quá khứ và củng cố tương lai. |
chénnoun (Elemento de vajilla cóncavo para contener líquidos, generalmente con asa o pie.) Eres culpable ante toda la raza humana a quien ofreces tus señuelos, tu venenosa copa mortal. Ngươi có tội với cả nhân loại này, những người mà ngươi đã đưa cho họ chén thuốc độc của ngươi. |
cốcnoun Entonces, ¿qué dices de una copa para una viejo, y enfermo amigo? Vậy anh có thể cho người bạn già đang mệt mỏi một cốc nhỏ chứ? |
Xem thêm ví dụ
" ¿Qué tal si tomamos café o ya sabes, una copa o cenamos o vamos al cine por el resto de nuestras vidas? " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
Ven, compartamos una copa. Lại đây cùng uống nào. |
Fue el año en que Italia ganó la Copa del Mundo. Đó là thời điểm nước Ý thắng giải World Cup bóng đá. |
¿Te traigo una copa? Em muốn uống gì không? |
Los primeros tres (Nueva Caledonia, Fiyi y Vanuatu, respectivamente) se unieron a Nueva Zelanda en un cuadrangular, que al mismo tiempo constituyó la Copa de las Naciones de la OFC, en partidos de ida y vuelta. Ba đội dành huy chương (New Caledonia, Fiji, và Vanuatu) cùng New Zealand thi đấu tại vòng hai, đồng thời cũng là OFC Nations Cup 2008. |
El diseñador Peter Minshall es reconocido no sólo por sus disfraces para el Carnaval, sino también por su papel en las ceremonias de apertura de los Juegos Olímpicos de Barcelona 1992, la Copa Mundial de Fútbol de 1994, las Juegos Olímpicos de Atlanta 1996, las Olimpíadas de Invierno 2002, por las que ganó un Premio Emmy y la rapera de origen trinitense, Nicki Minaj. Nhà thiết kế thương hiệu Mas Peter Minshall không chỉ nổi tiếng về các trang phục dành cho lễ hội mà còn về vai trò của ông trong lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 1992, Giải vô địch bóng đá thế giới 1994, Thế vận hội Mùa hè 1996 và Thế vận hội Mùa đông 2002, và ông đã đoạt một Giải Emmy. |
TKM: Si yo tuviera un vaso de Merlot, lo cual realmente desearía tener, serviría una copa a los antepasados porque hay formas en que las sociedades africanas trataban esto del sexo, antes de que la C ... -- que no quiero nombrar-- SK: (Susurrando) Colonización. TKM: Nếu có rượu Merlot, và ước chi là có thật, tôi sẽ mời các vị tổ tiên một ly vì có nhiều cách mà xã hội châu Phi bàn về tình dục trước khi nhắc đến chữ "t". |
Cuando el Ajax conquistó la Copa de Europa en 1971, Krol no pudo jugar debido a que había sufrido una fractura en la pierna. Khi Ajax vào đến trận chung kết Cup C1 châu Âu trong năm 1971, Krol đã không thể góp mặt vì bị gãy chân, tuy nhiên với sự xuất sắc của toàn đội thì Ajax vẫn vô địch. |
Tabla de tres SOLO Bebio do Cuarta copa De la salsa de pato. Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt |
Otra versión dice: “Mi copa está rebosando” (Versión Reina-Valera Revisada). Một bản dịch khác viết: “Chén tôi trào rượu” (bản dịch của linh mục Nguyễn thế Thuấn). |
El comandante me invitó a tomar una copa con él y dos oficiales más. Thiếu tá mời tôi dùng rượu với ông và hai sĩ quan khác. |
¿Podemos tomar una copa otro momento? Khi nào đó chúng ta đi uống cùng nhau được không? |
Sí, realmente necesito una copa. Phải, tôi rất cần một ly rượu. |
Gracias por la copa. Cám ơn đã cho uống rượu. |
Las ciudades que fueron designadas como sedes para albergar la Copa Mundial de Clubes de la FIFA 2014 son Marrakech y Rabat. Bài chi tiết: Đội hình giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ 2014 Địa điểm thi đấu FIFA Club World Cup 2014 diễn ra tại Rabat và Marrakesh. |
¿Puedo ofrecerte una copa de vino? Tôi mời anh một cốc rượu nhé? |
FC Utrecht se enfrenta con Vitesse (ganador del partido I) por una plaza para la Copa Intertoto 2007. FC Utrecht gặp Vitesse (đội thắng trận J) cho một suất tại Cúp Intertoto 2007. |
¿Dónde está la Copa? Cái cốc ở đâu? L: |
La segunda es que todas las hélices apuntan en la misma dirección que la copa, apuntando hacia arriba. Hai là các cánh quạt của máy quad đều chỉ vào cùng một hướng với chiếc cốc, cùng chỉ lên trên. |
Te Io explicaré en el camino. La Copa Hastings & lt; i& gt; Bienvenidos a la competencia final& lt; / i& gt; & lt; i& gt; por la Copa Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Sólo dos equipos han acumulado& lt; / i& gt; & lt; i& gt; suficientes puntos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; para competir en el evento final. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Los Zorros y Sabuesos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; y los Gallos y Toros. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Zorros y Sabuesos, & lt; / i& gt; & lt; i& gt;? quién los representará? & lt; / i& gt; Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt; |
Mi copa está vacía, créame. Đầu tôi còn nhiều chỗ trống lắm, tin tôi đi. |
¿Qué representa la “copa del vino de la furia”, y qué les pasa a los que beben de ella? “Chén rượu của sự giận” nghĩa là gì, và điều gì xảy ra cho những ai uống chén đó? |
El petirrojo, que había volado a su copa de los árboles, todavía como todos los demás. Robin, người đã bay tới treetop của mình, như phần còn lại tất cả các. |
(Mateo 26:27, 28.) ¿Qué había en aquella copa para participación en común que él pasó, y qué significa esto para nosotros mientras nos esforzamos por discernir lo que nosotros mismos somos? Ngài đã chuyền một chén chung trong đó có gì, và có nghĩa gì cho chúng ta khi chúng ta cố gắng tự đoán xét vị thế của mình? |
¿Quieres una copa? Đi làm vài ly không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới copa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.