vez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vez trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vez
lầnnoun Eso es lo que ocurrió la última vez. Chuyện lần trước nó là như vậy đấy. |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, al hacerlo nos exponemos a ser culpables de derramamiento de sangre si alguna vez tuviéramos que utilizarla. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Tal vez debería. Có lẽ tớ nên làm thế thật. |
Había momentos en que de hecho su mente se ausentaba por algunos segundos a la vez. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Quiero decir, por primera vez en mi vida pude leer. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Debemos observarla, asegurarnos de que su presión no se desplome otra vez... pero, sí, ella estará bien. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Algunas veces incluso me quita el sueño en las noches. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Él es también quien entrena y crea la yunta de caballos, y a su vez, quien crea a cada uno de los caballos. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Una píldora dos veces al día, no es tan buena como 3 píldoras- No recuerdo las estadísticas ahora. Lo siento. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Buscar asteroides es como un gran proyecto de obras públicas, pero en vez de construir una carretera, trazamos el espacio exterior construyendo un archivo que durará por generaciones. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
Una vez, tuve el privilegio de visitar el centro de atención al cliente de Apple por un día. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
Fui varias veces a visitarla. Tôi thường đến đó thăm bà. |
Al principio era una vez a la semana y luego quizás una vez al mes y ahora incluso menos. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
Líbano y Swazilandia compitieron por última vez en 1988. Liban, và Swaziland lần cuối tham dự là năm 1988. |
Tal vez se sienta inspirado a invitar a una persona determinada para que comparta algo porque quizás tiene una perspectiva que podría beneficiar a los demás. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Al principio algunos sienten temor de hablar con los comerciantes, pero cuando lo hacen varias veces, les parece interesante y remunerador. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Cada vez que compres un elemento desde tu cuenta, aparecerá un mensaje que te indicará si te falta poco para agotar tu presupuesto o si has sobrepasado el límite. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Una vez que los alumnos hayan estudiado esos versículos por unos cuantos minutos, pídales que compartan lo que hayan encontrado. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
A veces, precibimos algo mal, o demasiado tarde. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
Los equipos de aplicaciones son cada vez más competentes y sofisticados, y necesitan datos más detallados para tomar mejores decisiones. Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh. |
Y por eso es que los diseñadores, cada vez más, están trabajando en comportamientos más que en objetos. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Hago un llamado a todas las presidencias de los quórumes del Sacerdocio Aarónico para que levanten una vez más el estandarte de la libertad y organicen y dirijan a sus batallones. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
Pregunte a los alumnos a cuántos de ellos hubo que “llamarlos” más de una vez para que salieran de la cama. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
Un amigo mío me mandó una vez una postal de allí. Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó. |
Grace Shipping era subsidiaria de W. R. Grace and Company, que era propietaria del 50% de las acciones de Pan-American Grace Airways, que a su vez era conocida como Panagra por Grace Shipping. W. R. Grace đã từng một lần có 50% vốn trong Pan American-Grace Airways, công ty mà cũng được biết đến với tên Panagra thông qua Grace Shipping. |
Al caminar una vez más por el campo y por un sendero de la selva, en mi mente oí nuevamente el ruido de la ametralladora, el silbido de las municiones y el traqueteo de las armas. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.