vial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường, đường giao thông, đại lộ, đạo, phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vial

đường

(avenue)

đường giao thông

(path)

đại lộ

(avenue)

đạo

(path)

phố

(street)

Xem thêm ví dụ

Dijo que un vial de eso destruiría una ciudad entera.
Chỉ cần một con cũng có thể quét sạch cả thành phố.
Era muy tarde por la noche y a la edad de 80 años, él estaba escribiendo un litigio de 70 páginas de interés público contra la corrupción en un proyecto vial.
Lúc đó đã khuya lắm rồi, ở cài tuổi 80, ông vẫn đang ngồi soạn thảo bản trang tụng lợi ích công cộng dài 70 trang chống lại nạn tham những trong một dự án đường bộ.
Y lo dejé seguir, y acabo de conseguirlo -- (Risas) -- también, esta sugerencia de Milán: es nuestro separador vial, al cual llamamos panettone, y está pintado -- saben, son aquellas hermosas cosas de concreto que usan por todo Milán para demarcar todos los carriles de tráfico.
Và tiếp đến (Tiếng cười) Một ý tưởng từ Milan: Phương tiện phân làn giao thông gọi là "panettone", và nó được tô màu thế này Đây là đồ bê tông tuyệt đẹp sử dụng khắp Milan để xác định làn đường.
La congestión vial es un fenómeno generalizado.
Tắc đường là một hiện tượng mang tính chất lan toả
Un informe distribuido por la Fundación para la Seguridad Vial de la Asociación Automovilística Americana (AAA) declara: “Aunque solo se duerman treinta o cuarenta minutos menos de los necesarios cada noche de los días laborables, para el fin de semana se habrá acumulado un atraso de tres o cuatro horas, lo suficiente para incrementar significativamente los niveles de somnolencia diurna”.
Một báo cáo của Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông nói: “Thậm chí chỉ ngủ ít hơn 30 hoặc 40 phút mỗi đêm trong những ngày làm việc, thì cho đến cuối tuần món nợ này gộp lại thành ba bốn giờ, đủ để gia tăng nguy cơ ngủ gật giữa ban ngày một cách đáng kể”.
Las mejoras físicas ayudan a informar la política pública sobre seguridad vial, la ubicación de basureros y otras instalaciones, que, si se hace correctamente, no compromete la calidad de vida de la comunidad.
Những cải tiến khoa học giúp người dân hiểu được các chính sách về an toàn giao thông, thay đổi vị trí khu vực rác thải và các máy xử lý, những cái mà nếu được làm đúng thì sẽ không cần phải thỏa hiệp chất lượng cuộc sống cộng đồng.
Ahora, observe la lectura de la mayor precisión nivelación vial que es paralela a la cara de torreta
Bây giờ, lưu ý đọc chính xác còn San lấp mặt bằng chai thuốc đó là song song với mặt tháp pháo
Mi triste escena que debe actuar solo necesita. -- Ven, vial.
Cảnh ảm đạm của tôi tôi cần phải hành động một mình. -- Hãy đến, lọ.
Quizá a una intersección vial con mucho tráfico y peatones.
Có lẽ là một người đi bộ bận rộn và các nút giao thông của thành phố.
Durante su mandato se dedicó a la iniciación y promoción de grandes proyectos en la ciudad, el desarrollo y la mejora del sistema educativo, así como el desarrollo de la infraestructura vial.
Trong nhiệm kỳ của mình, ông đã nỗ lực đưa ra sáng kiến và tăng cường các dự án lớn cho thành phố, sự phát triển và cải thiện hệ thống giáo dục, và phát triển cơ sở hạ tầng đường bộ.
En vez de aumentar los recorridos, podemos usar un sistema de precios innovador cobrando la infraestructura vial por kilómetro, no por litro.
Thay vì chấp nhận thấy lượng lưu giao thông tăng chúng ta có thể dùng chính sách giá mới, tính tiền cầu đường theo cây số, không tính theo lượng xăng tiêu thụ.
Nos dieron 100 días, 3 meses, para diseñar prácticamente todo, desde edificios a espacios públicos, la red vial, el transporte, la vivienda y sobre todo, cómo proteger la ciudad contra futuros tsunamis.
Họ cho chúng tôi 100 ngày - 3 tháng để thiết kế hầu như là tất cả mọi thứ từ những tòa nhà tới các khu vực công cộng, siết chặt hệ thống giao thông, nhà ở, và quan trọng là làm sao để bảo vệ thành phố trước những đợt sóng thần trong tương lai.
En una intersección vial tendría una visión concentrada pero cambiante de la vida humana.
Một nút giao thông sẽ cung cấp một số lượng lớn... cái nhìn về cuộc sống của con người.
La Convención sobre señalización vial, generalmente conocida como la Convención de Viena sobre Señales de Carretera y Señales (Vienna Convention on Road Signs and Signals), es un tratado multilateral diseñado para aumentar seguridad de carretera y ayudar al tráfico viario internacional al estandarizar el sistema de señalización para tráfico de carretera (señales de carretera, luces de tráfico y marcas viales) en utilizar internacionalmente.
Công ước về Báo hiệu và Tín hiệu Đường bộ, thường được gọi là Công ước Viên về Báo hiệu và Tín hiệu Giao thông Đường bộ, là một hiệp ước đa phương được thiết kế để tăng cường an toàn giao thông đường bộ và hỗ trợ giao thông đường bộ quốc tế bằng cách tiêu chuẩn hóa hệ thống ký hiệu cho giao thông đường bộ (biển báo, đèn giao thông và đường bộ đánh dấu) trong sử dụng quốc tế.
Tengo un vial de la sangre de Klaus en mi casa justo cruzando el río junto con suficiente sangre para satisfaceros a todos.
Tôi đã được uống máu của Klaus trong lọ nhỏ bên kia sông mà có khả năng thoả mãn hết các bạn.
Ambos, con refuerzos, irrumpirán en el edificio y recuperaremos el vial.
2 người các anh, với đội hỗ trợ, sẽ đột nhập vào cơ sở và thu hồi nó.
Una gran señal vial me hizo volver a la realidad: ¡Camino Fácil era un callejón sin salida!
Một tấm bảng lớn màu vàng mang tôi trở lại với thực tế— Con đường mang tên Dễ Dàng là một ngõ cụt!
Si proyectamos la situación del invierno en la del verano, obtenemos esto: el color azul muestra el espacio que podemos tomar de la infraestructura vial sin afectar esa infraestructura.
Nếu ta đưa trạng thái mùa đông trở về trạng thái mùa hè, đây là điều ta thấy được: vùng màu xanh biểu thị khoảng không gian mà ta có thể cải tạo lại từ cấu tạo xe hơi mà không làm ảnh hưởng cấu tạo của xe.
Reducimos accidentes viales en un factor de dos.
Chúng ta giảm hẳn nửa số tai nạn trên đường.
La existencia del documento, sin embargo, llegó a oídos de Vial.
Tuy nhiên ý định của Dụng Tế vẫn đến tai Quang Bật.
¿Con viales, no con punciones?
Anh đang nói về mấy cái lọ chứ ko phải là ống nghiệm?
Toma tú este vial, siendo entonces en la cama, y este licor destilado de Bebe tú:
Hãy ngươi lọ này, sau đó trên giường, uống rượu chưng cất ngươi tắt:
Veamos cómo podemos usar esta idea para combatir la congestión vial.
Và bây giờ hãy xem làm thế nào chúng ta có thể sử dụng nhận thức này để xử lý vấn đề tắc đường
Está en proyecto la ampliación de los viales existentes y la creación de otros nuevos.
Hiện giờ đang có dự án mở rộng hệ thống tàu điện và xây đường xe mới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.