velocidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ velocidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velocidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ velocidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vận tốc, tốc độ, 速度. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ velocidad
vận tốcnoun (magnitud física de carácter vectorial que expresa la distancia recorrida por un objeto por unidad de tiempo) El tren viaja a una velocidad de 50 millas por hora. Xe lửa sẽ di chuyển ở vận tốc 50 dặm một giờ. |
tốc độnoun Eso es más rápido que la velocidad del sonido. Tốc độ đó nhanh hơn cả tốc độ âm thanh. |
速度noun |
Xem thêm ví dụ
Las redes de alta velocidad en los dormitorios de las universidades se sobresaturaron, generando alrededor del 80% del tráfico externo a consecuencia de la transferencia de archivos MP3. Các mạng tốc độ cao trong ký túc xá đại học trở nên quá tải, với 61% lưu lượng truy cập mạng ra bên ngoài chỉ dùng để chuyển tập tin MP3. |
Teoría y velocidad. Lý thuyết toán và giải toán tốc độ. |
Ligero y ágil para viajar a gran velocidad. Nó nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng. |
Eso significa que usted tenía la señal de disminución de velocidad. Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. |
Bájale a la velocidad, Chispita. Anh muốn chạy hết tốc lực sao? |
Va a llevar dos piezas de carga altamente clasificada a Tinian, a velocidad crucero. deteniéndose sólo en Pearl Harbor para abastecerse de combustible. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
Con su tamaño, agilidad, velocidad y visión, casi no tiene más enemigos naturales que los leones. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Fue también el primero en intentar medir la velocidad radial de las estrellas. Đó cũng là nỗ lực đầu tiên để quan sát tốc độ góc của các thiên hà. |
Buena velocidad señor Allen. Thượng lộ bình an, cậu Allen. |
En mi teléfono celular, tengo una aplicación que me dice dónde está cada avión en el mundo, su altitud y su velocidad, qué tipo de avión es, hacia dónde se dirige y dónde aterriza. Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu. |
Acercándonos a velocidad máxima. – Đang lên đến tốc độ tối đa của chúng ta. |
Pasamos de un 1% al 90% de la velocidad del sonido. Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh. |
Por último, recuerde que aun mejorando la velocidad y la capacidad de respuesta de su sitio web puede tener problemas debido a las conexiones de Internet y redes de telefonía móvil lentas de los usuarios. Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm. |
La baja cantidad de rozamiento entre la mayoría de los tubos y la nieve permite a las personas alcanzar velocidades considerables durante la trayectoria, principalmente en pendientes pronunciadas. Lượng ma sát thấp giữa hầu hết các phao và tuyết cho phép phao đạt tốc độ đáng kể trong khi lái, đặc biệt là trên các sườn dốc. |
Por lo tanto, es un buen consejo reducir un poco la velocidad, redefinir el curso y centrarse en lo básico al atravesar condiciones adversas. Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi. |
Los cruceros pesados fueron un tipo de crucero, un buque de guerra diseñados para operar a largo alcance, y dotados de una alta velocidad, y cañones de 203 mm (8 pulgadas). Tàu tuần dương hạng nặng là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân được thiết kế để hoạt động tầm xa, tốc độ cao và trang bị hải pháo có cỡ nòng khoảng 203 mm (8 inch). |
El YF-17 alcanzó una velocidad máxima de Mach 1,95, un factor de carga de 9,4 g y una altitud máxima superior a 15240 m. YF-17 đạt vận tốc cực đại là Mach 1.95, hệ số tải tối đa là 9.4 g, và đạt độ cao tối đa 50.000 feet. |
Además, pueden desplazarse a velocidades muy superiores a las conocidas en el mundo físico (Salmo 103:20; Daniel 9:20-23). Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23. |
También las normas morales de la sociedad han cambiado a gran velocidad. Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng. |
Debido a que tal desalineación no se ha observado, Descartes concluyó que la velocidad de la luz es infinita. Do những sự lệch hàng này không quan sát được, Descartes kết luận tốc độ ánh sáng là vô hạn. |
El Kh-28 fue reemplazado por el Kh-58 en 1978, que tiene una velocidad y rango similares, pero reemplaza el motor de cohete de combustible dual con un propelente sólido RDTT mucho más seguro. Tiếp sau Kh-28 là Kh-58 được thiết kế chế tạo năm 1978, Kh-58 có cùng tốc độ và tầm bắn nhưng đã thay động cơ tên lửa dùng hai loại nhiên liệu lỏng bằng một động cơ đẩy dùng nhiên liệu rắn an toàn hơn. |
Mientras intentaba despegar, completamente lleno de combustible y sobrecargado, de la pista corta del Aeropuerto N'Dolo el An-32B no alcanzó la velocidad suficiente para subir su nariz, pero comenzó a elevarse. Trong khi nỗ lực cất cánh trong tình trạng đầy nhiên liệu và quá tải từ đường băng ngắn của Sân bay N'Dolo, một chiếc An-32B không đạt đủ tốc độ để nâng mũi lên, chưa bắt đầu nâng. |
Si se ha calificado su anuncio como "Malo" o "Regular", haga una auditoría de anuncios del editor para Lighthouse para probar su velocidad y mejorarla. Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ. |
La existencia de tensión superficial estabiliza la inestabilidad de longitud de onda corta, y la teoría luego predecirá estabilidad hasta una velocidad alcanzada. Tuy nhiên, sự tồn tại của sức căng bề mặt làm ổn định sự bất ổn bước sóng ngắn, và sau đó, lý thuyết này dự đoán sự ổn định cho đến khi vật tốc đạt đến một ngưỡng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velocidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới velocidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.