reductor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reductor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reductor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reductor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chất khử, giảm nhiễm, cái giảm áp, cái giảm tốc, miễn cưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reductor
chất khử(reducer) |
giảm nhiễm(reducing) |
cái giảm áp(reducer) |
cái giảm tốc(reducer) |
miễn cưỡng(reductant) |
Xem thêm ví dụ
Agente reductor en la obtención de uranio y otros metales a partir de sus sales. Là chất khử để sản xuất urani tinh khiết và các kim loại khác từ muối của chúng. |
Pero lo cierto es que no hay ninguna seguridad de que haya sido reductora. Nhưng kỳ thực không có gì chắc chắn là bầu khí quyển đã có tính khử hyđro. |
Se dice que la atmósfera primitiva era reductora porque de otro modo no hubiera tenido lugar la generación espontánea de la vida. Các khoa học gia nói rằng bầu khí quyển thuở nguyên sơ có tính khử hyđro, bởi vì sự phát sinh tự nhiên của sự sống không thể xảy ra bằng cách nào khác. |
Una desventaja de este acercamiento es la posibilidad de una menor destrucción de contaminantes por la atenuación natural si la bacteria que normalmente vive en el suelo prefiere un ambiente reductor. Một bất lợi của cách tiếp cận này là khả năng giảm sự suy giảm chất gây ôxy kỵ khí tự nhiên khi điều kiện hiện tại làm tăng vi khuẩn kỵ khí thường sống trong đất trong điều kiện môi trường giảm. |
Cross está cerca de perfeccionar un traje reductor propio, el Yellowjacket, lo que horroriza a Pym. Hắn đã gần hoàn thiện bộ đồ thu nhỏ của riêng mình "Bộ cánh vàng", đối địch với công nghệ Pym. |
En un artículo clásico publicado dos años después de su experimento, Miller escribió: “Estas ideas son por supuesto especulación, pues no sabemos si la Tierra tenía una atmósfera reductora cuando se formó. [...] Trong một bài tham luận cổ điển xuất bản hai năm sau cuộc thí nghiệm của ông, Miller viết: “Dĩ nhiên những ý kiến này có tính cách suy đoán, bởi lẽ chúng ta không biết bầu khí quyển của trái đất có tính khử hyđro hay không, lúc nó được hình thành.... |
Tenemos un organismo que vive del monóxido de carbono y que utilizamos como poder reductor para dividir el agua y producir hidrógeno y oxígeno. Chúng tôi có một sinh vật sống nhờ carbon monoxide, và chúng tôi dùng để giảm năng lượng để tách nước thành hydro và oxy. |
Este procedimiento es el paso final del proceso Kroll: 2 Mg + TiCl4 → 2 MgCl2 + Ti También se puede emplear sodio líquido en lugar de magnesio como el agente reductor, proceso Hunter. Phản ứng này được gọi là quá trình Kroll: 2 Mg + TiCl4 → 2 MgCl2 + Ti Natri lỏng cũng có thể được sử dụng thay magiê đóng vai trò chất khử, như trong quá trình Hunter. |
Los derivados de cromo (III) no son particularmente peligrosos, por lo que se utilizan reductores para destruir las muestras de cromo (VI). Các dẫn xuất liên quan của crôm (III) thì không đặc biệt nguy hiểm như vậy nên được tận dụng để hủy các mẫu crôm (VI). |
TB-3/M-34R motores mejorados Mikulin AM-34R con cajas reductoras, que les proporcionaban un desempeño perceptiblemente mejorado, una torreta adicional tras el timón de cola, tren de aterrizaje de cola con frenos hidráulicos, refinamiento aerodinámico de la unión entre las alas y el fuselaje y la junta de los radiadores, turbinas de aire de impacto retráctiles. TB-3-4M-34R Dùng động cơ Mikulin AM-34R bỏ hộp số giúp cải thiện đáng kể tính năng thao diễn, thêm tháp pháo đuôi, bánh đáp đuôi với phanh thuỷ lực, sửa đổi hình dáng khí động học cánh và bộ tản nhiệt, máy phát điện gió có thể thu vào được. |
En primer lugar, el explosivo (sólo a concentraciones superiores al 10% en aire) dióxido de cloro, ClO2 se obtiene por reducción del clorato sódico en una solución ácida fuerte con un agente reductor apropiado (por ejemplo, cloruro sódico, dióxido de azufre, o ácido clorhídrico). Đầu tiên, hợp chất dễ nổ, điôxit clo (nồng độ trên 10% ở áp suất khí quyển) được sản xuất bằng cách khử natri clorat trong dung dịch axit mạnh với xúc tác thích hợp (ví dụ, natri sunfit, lưu huỳnh đioxit, hay axit hypoclorơ). |
¿Por qué, entonces, se defiende aún que la atmósfera primitiva de la Tierra era reductora, es decir, contenía muy poco oxígeno? Vậy thì tại sao nhiều người vẫn tin rằng bầu khí quyển nguyên sơ của trái đất có tính khử hyđro và chứa ít oxy? |
El nitrato de bario es un oxidante y reacciona violentamente con agentes reductores comunes. Bari nitrat là một chất oxy hóa và phản ứng mạnh mẽ với các chất khử thông thường. |
De hecho, las bacterias reductoras de azufre como parte de su síntesis, emiten como subproducto, nanopartículas en el agua. Thực tế là các vi khuẩn khử lưu huỳnh như một phần của quá trình tổng hợp của chúng, chúng sẽ thải, như là các sản phẩm phụ, các hạt nano vào trong nước. |
Voy a ver si el suero reductor de velocidad de Wells funciona. Tôi muốn xem liệu huyết thanh giảm tốc độ của Wells có hoạt động không. |
Sin embargo, no son pocos los que deciden pasarlas por alto. Tanto es así que las autoridades tienen que instalar reductores de velocidad. Thế nên, chính quyền buộc phải lắp đặt các gờ giảm tốc trên mặt đường để người ta lái xe chậm lại. |
Un quimiolitótrofo (llamado así por el proceso de quimiolitotrofía) es capaz de utilizar compuestos inorgánicos reductores como fuente de energía. Một sinh vật hóa vô cơ dưỡng (chemolithotroph) (được đặt tên sau khi quá trình hóa vô cơ dưỡng (chemolithotropy)) có thể sử dụng các hợp chất vô cơ bị oxy hóa như là một nguồn năng lượng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reductor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reductor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.