venado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ venado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hươu, nai, na. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venado

hươu

noun (Nombre común de 41 especies de mamíferos rumiantes, ungulado de la familia Cervidae. Tienen patas delgadas, pezuñas partidas en dos (por lo que son considerados artiodáctilos) y largos cuellos.)

Un par de pescadores vieron los venados flotando en el río.
Hai ngư dân đã thấy hươu trôi trên sông.

nai

noun (Nombre común de 41 especies de mamíferos rumiantes, ungulado de la familia Cervidae. Tienen patas delgadas, pezuñas partidas en dos (por lo que son considerados artiodáctilos) y largos cuellos.)

Y talvez ya tengamos el venado para cuando nos encontremos.
Và có thể chúng tôi đã tóm được con nai khi anh bắt kịp chúng tôi.

na

noun

Xem thêm ví dụ

Como un venado frente a la luz.
Giống như 1 con nai bị lóa mắt.
No es momento para venados.
Không có thời gian để săn nai đâu.
¿Por qué no burros o venados?
Thế lừa hay nai thì sao?
El venado me dijo otra cosa.
Đó không phải là những gì con nai nói với ta.
¿Dónde está el venado?
Con nai đó đâu rồi?
Todos los venados de estas tierras pertenecen a Su Majestad.
Tất cả hươu nai trên đất đều thuộc về hoàng thượng.
Los Testigos recibieron productos de granja, pescado y carne de venado en abundancia.
Các Nhân Chứng nhận được dư dật nông sản, cá và thịt nai.
¡ Si no acepta el regalo, nos rajan a Ud., a mí, a Caleb y a los caballos con un asta de venado!
Anh mà từ chối món quà này, họ sẽ rọc anh, tôi, Caleb và mấy con ngựa từ bi lên tới mắt bằng một cái sừng nai cùn!
Lo mandé a buscar al venado.
Anh ấy đi tìm con hươu.
¿Recuerdas, hermano mayor, el verano en que perseguiste a un venado durante seis días?
Người có nhớ không, anh trai...
Los venados no van por los caminos.
Thú rừng không đi theo đường đi.
Toda una manada de venados adultos y sanos simplemente se ahogaron...
Cả đàn... hươu trưởng thành khỏe mạnh mà chết đuối như thế...
Y cuando mires hacia abajo verás diminutas figuras moliendo maíz poniendo tiritas de venado... en los carriles... de alguna carretera abandonada.
Và khi cậu nhìn xuống, cậu sẽ thấy những sinh vật nhỏ bé đang giã bắp, trải những mảnh thịt nai vào bể đổ xe trống trải trên quốc lộ lớn bị bỏ hoang nào đấy.
¿Te gusta el venado?
Nàng thích hươu không?
¿Sabes lo que dicen cuando vas a atropellar a un venado?
Biết người ta nói gì nếu cậu tông trúng một con nai không?
La principal fuente de comida del lobo de Vancouver es el venado de cola negro columbiano y el Alce de Roosevelt.
Hươu là thức ăn chính của loài sói vào mùa xuân và hè. nguồn thức ăn chính của sói là hươu đuôi đen Columbia và nai Roosevelt.
¿Y por qué nos resulta tan agradable observar a un grácil venado saltando o a un rebaño de ovejas pacer tranquilamente?
Tại sao bạn cảm thấy thật an bình khi ngắm đàn cò trắng xoải cánh bay trên ruộng lúa chín vàng, hoặc nhìn những con trâu thảnh thơi nằm nhơi cỏ?
Era un venado.
Nó là một con nai.
Isaac, ya anciano, mandó a Esaú que cazara un venado y le dijo: “Déjame comer, a fin de que te bendiga mi alma antes que yo muera”.
Lúc về già, Y-sác bảo Ê-sau hãy “ra đồng săn thịt rừng. . . rồi dâng lên cho cha ăn, đặng linh-hồn cha chúc phước cho con trước khi chết”.
¿Vamos a cazar venado mañana?
Ngày mai có muốn đi săn nai thử không?
Las carnes de caza, particularmente el jabalí, el conejo y el venado están también disponibles según la época del año.
Thịt săn, đặc biệt là lợn lòi, thỏ và thịt nai, cũng có trong cả năm.
Bueno, el venado se dirigió hacia el oeste.
Ờ, nhưng con nai chạy sang phía tây...
No le voy a pegar al venado.
Không, không, bố không dùng nó để đánh con nai.
Yo he cazado venados desde que era lo bastante grande como para cargar un rifle.
Tôi đã đi săn hươu... kể từ khi tôi đủ lớn để cầm một khẩu súng trường.
Los neerlandeses buscaron en un principio utilizar su castillo de Fort Zeelandia en Tayowan (Anping) como base de negociación entre Japón y China, pero pronto se dio cuenta del potencial de las poblaciones de venado enorme que vagaban en manadas de miles a lo largo de las llanuras aluviales de las regiones del oeste de Taiwán.
Người Hà Lan ban đầu tìm cách sử dụng pháo đài Zeelandia của họ ở Tayowan làm một căn cứ giao thương với Nhật Bản và Trung Quốc, song ngay sau đó họ đã nhận ra tiềm năng từ các quần thể hươu sao với số lượng khổng lồ đi lang thang dọc theo các vùng đồng bằng phù sa ở phía tây của Đài Loan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.